![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 4/10 mới nhất |
![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, BIDV ngày 4/10/2019 mới nhất |
![]() | Tổng hợp tỷ giá ngân hàng ACB, VietBank ngày 4/10 mới nhất |
Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 7/10/2019
Ngân hàng TMCP Á Châu (Mã: ACB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp và hơn 9.000 nhân viên, với nhiều loại hình sản phẩm, dịch vụ.
6 tháng đầu năm 2019, ACB ghi nhận lợi nhuận trước thuế đạt 3.622 tỉ đồng, tăng 15% so với cùng kì năm trước, đạt gần 50% kế hoạch năm (7.279 tỉ đồng). Lợi nhuận sau thuế của ngân hàng đạt 2.899 tỉ đồng.
Trong kì các mảng hoạt động chính của ngân hàng đều ghi nhận tăng trưởng. Thu nhập lãi thuần tăng 18,5% lên 5.760 tỉ đồng; lãi thuần từ dịch vụ tăng hơn 19% mang về gần 892 tỉ đồng; lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối tăng nhẹ 1,6%.
ACB cũng là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.
Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.
Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.
![]() |
Ảnh minh họa |
Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.
Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 7/10/2019
Tỷ Giá Ngoại Tệ | ||||
Ngày 7/10/2019 | Lần thứ 2 | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD(50,100) | 23.130 | 23.150 | 23.250 | 23.250 |
USD(1,2) | 22.500 | - | - | - |
USD(5,10,20) | 22.520 | - | - | - |
JPY | 215,68 | 216,22 | 218,65 | 218,65 |
EUR | 25.286 | 25.350 | 25.635 | 25.635 |
CHF | - | 23.203 | - | 23.464 |
GBP | - | 28.458 | - | 28.777 |
AUD | 15.545 | 15.607 | 15.783 | 15.783 |
SGD | 16.680 | 16.730 | 16.918 | 16.918 |
CAD | 17.281 | 17.333 | 17.528 | 17.528 |
HKD | - | 2.942 | - | 2.975 |
THB | - | 759 | - | 744 |
NZD | - | 14.585 | - | 14.749 |
Indo Rupi | - | 1,67 | - | 1,67 |
Nguồn: ACB
Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 7/10/2019
Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn ở Việt Nam, được thành lập năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỉ đồng.
Hết 6 tháng đầu năm 2019, nhờ cắt giảm hơn 77% chi phí dự phòng rủi ro, lợi nhuận sau thuế hợp nhất của Techcombank đạt 4.525 tỉ đồng, tăng 9%. Thu nhập bình quân tháng mỗi nhân viên đạt 33 triệu đồng, riêng tiền lương là 28 triệu đồng, tăng gần 22%.
Tính đến hết ngày 30/6, tổng tài sản Techcombank đạt 360.663 tỉ đồng, tăng 12,4% so với cuối năm trước. Trong đó, dư nợ cho vay khách hàng đạt 185.432 tỉ đồng, tăng 15,9%. Tiền gửi khách hàng tăng 9,4% ở mức 220.263 tỉ đồng.
Tổng số dư nợ xấu nội bảng tính đến hết quí II là gần 3.302 tỉ đồng, tăng 17,8% qua đó kéo tỉ lệ nợ xấu trên dư nợ cho vay khách hàng tăng từ 1,75% tại thời điểm cuối năm 2018 lên mức 1,78%.
Hiện, Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.
Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).
Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.
Bảng Tỷ giá ngân hàng Techcombank mới nhất ngày 7/10/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.133 | 23.153 | 23.273 |
JPY | 214,16 | 215,40 | 221,40 |
AUD | 15.259 | 15.488 | 16.729 |
CAD | 17.029 | 17.226 | 17.729 |
GBP | 28.066 | 28.364 | 28.966 |
CHF | 22.914 | 23.129 | 23.631 |
SGD | 16.511 | 16.663 | 17.064 |
EUR | 25.049 | 25.341 | 26.0043 |
CNY | - | 3.186 | 3.316 |
HKD | - | 2.828 | 3.219 |
THB | 732 | 737 | 787 |
MYR | - | 5.468 | 5.622 |
KRW | - | - | 23,00 |
Nguồn: Techcombank
Hoài Dương