Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 6/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:13 | 06/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 6112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, ViecomBank ngày 5/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 6112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng BIDV, Sacombank ngày 31/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 6112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, VIB ngày 31/10/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 6112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

Tỷ giá ngân hàng MBBank

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,288.00

25,415.00

26,317.00

26,317.00

GBP

29,416.00

29,564.00

30,207.00

30,207.00

JPY

210.00

210.95

215.99

215.99

HKD

2,864.00

2,922.94

3,021.00

3,021.00

CNY

-

3,262.00

3,378.00

3,378.00

AUD

15,692.00

15,850.00

16,320.00

16,320.00

NZD

14,453.00

14,599.00

15,004.00

15,004.00

CAD

17,276.00

17,450.00

17,977.00

17,977.00

SGD

16,751.00

16,920.00

17,326.00

17,326.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,919.00

23,150.00

23,720.00

23,720.00

RUB

-

294.29

514.17

514.17

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.160

23.160

23.250

23.250

AUD

15.850

15.910

16.070

16.060

CAD

17.490

17.560

17.730

17.720

CHF

22.610

23.260

23.080

23.470

EUR

25.500

25.570

25.820

25.810

GBP

29.640

29.750

30.030

30.020

HKD

2.410

2.950

2.920

2.990

JPY

207,5

211,7

213,4

213,7

NZD

-

14.710

-

14.980

SGD

16.890

16.990

17.160

17.160

THB

700

750

780

780

Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,658.00

15,766.00

16,150.00

CAD

Đô la Canada

17,324.00

17,486.00

17,783.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,083.00

23,279.00

23,637.00

EUR

Euro

25,407.00

25,582.00

26,259.00

GBP

Bảng Anh

29,379.00

29,606.00

30,185.00

JPY

Yên Nhật

210.10

211.64

215.26

SGD

Đô la Singapore

16,918.00

16,952.00

17,202.00

THB

Bath Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,460

25,540

25,890

25,890

GBP

29,610

29,730

30,090

30,110

JPY

211.1

211.7

214.6

214.7

CHF

23,040

23,180

23,600

23,740

CAD

17,470

17,540

17,750

17,750

AUD

15,800

15,850

16,160

16,160

SGD

16,930

16,950

17,200

17,320

NZD

-

14,690

14,950

-

KRW

-

19.8

22

-

Tỷ giá ngân hàng HSBC

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,631.00

15,781.00

16,283.00

CAD

Đô la Canada

17,219.00

17,419.00

17,902.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,148.00

23,148.00

23,789.00

EUR

Euro

25,317.00

25,481.00

26,187.00

GBP

Bảng Anh

29,166.00

29,506.00

30,323.00

HKD

Đô la Hồng Kông

2,887.00

2,921.00

3,002.00

JPY

Yên Nhật

207.90

210.54

215.93

NZD

Ðô la New Zealand

14,682.00

14,682.00

15,089.00

SGD

Đô la Singapore

16,672.00

16,866.00

17,333.00

THB

Bạc Thái

744.00

744.00

795.00

TWD

Đô la Đài Loan

653.00

653.00

688.00

USD

Đô la Mỹ

23,155.00

23,155.00

23,255.00

Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,084

23,133

23,260

THB

Baht/Satang

737.64

753.75

785.20

SGD

Singapore Dollar

16,904

16,964

17,184

SEK

Krona/Ore

2,253

2,395

2,477

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

305

365

407

NZD

Dollar/Cents

14,633

14,716

15,103

NOK

Krona/Ore

2,380

2,513

2,626

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,559

5,547

5,801

KWD

Kuwaiti Dinar

77,203

77,253

78,091

KRW

WON

19.19

19.25

21.31

JPY

Japanese Yen

208.16

210.96

216.46

INR

Indian Rupee

315

327

339

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,704

2,918

3,034

GBP

Great British Pound

29,557

29,739

30,027

EUR

Euro

25,512

25,658

26,452

DKK

Krona/Ore

3,398

3,413

3,544

CNY

Chinese Yuan

3,280

3,267

3,418

CHF

Franc/Centimes

23,237

23,320

23,917

CAD

Canadian Dollar

17,343

17,475

17,795

AUD

Australian Dollar

15,749

15,808

16,101

Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,667

25,667

25,987

JPY

211.14

211.94

214.74

AUD

15,826

15,916

16,156

SGD

16,917

16,987

17,207

GBP

29,569

29,689

30,079

CAD

17,45

17,55

17,755

HKD

2,9

2,94

2,99

CHF

23,201

23,331

23,631

THB

731

753

798

CNY

---

3,277

3,342

Tỷ giá ngân hàng SeABank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,800.00

15,800.00

15,900.00

CAD

Đô la Canada

17,377.00

17,377.00

17,527.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,119.00

23,119.00

23,269.00

EUR

Euro

25,539.00

25,539.00

25,619.00

GBP

Bảng Anh

29,526.00

29,526.00

29,776.00

HKD

Đô la Hồng Kông

0.00

0.00

0.00

JPY

Yên Nhật

209.68

209.68

211.58

KRW

Won Hàn Quốc

0.00

0.00

19.23

SGD

Đô la Singapore

16,855.00

16,855.00

16,955.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

22,990.00

23,140.00

23,260.00

Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

Giá mua

Giá bán

USD

23,145

23,255

AUD

15,828

16,147

CAD

17,484

17,783

CHF

23,207

23,547

DKK

3,25

3,631

EUR

25,546

25,847

GBP

29,722

30,04

HKD

2,9

3,023

JPY

211.37

214.12

NOK

2,378

2,685

SEK

2,307

2,5

SGD

16,911

17,253

THB

738

791

CNY

3,147

3,487

KRW

18.82

21.22

NZD

14,517

15,046

Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.412

25.514

25.870

GBP

29.585

29.704

30.080

JPY

210,6

211,4

214,4

AUD

15.769

15.832

16.094

CAD

17.432

17.555

17.748

SGD

0

16.976

17.184

CHF

0

23.210

23.559

HKD

0

2.929

2.996

NZD

0

14.626

14.931

Hoài Dương

Tin cũ hơn
Xem thêm