Lãi suất Ngân hàng Bắc Á tháng 5/2019 mới nhất | |
Lãi suất ngân hàng Eximbank tháng 5/2019 như thế nào? | |
Lãi suất ngân hàng Bảo Việt, Đông Á, Kiên Long tháng 5/2019 mới nhất |
1. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng GP Bank
Với khoản tiền dưới 3 tỷ khách hàng có thể được nhận mức lãi suất cao nhất là 7.1%/năm. Với khoản tiền trên 3 tỷ mức lãi suất cao nhất hiện đang áp dụng là 7.45%/năm.
Các kỳ hạn nhỏ dưới 12 tháng, lãi suất dao động từ 5.47% - 7.2%/năm.
Ngoài ra, nếu khách hàng muốn nhận lãi suất cao hơn có thể sử dụng sản phẩm tiền gửi phát tài. Với sản phẩm này lãi suất tăng dần theo bậc thang số dư tiền gửi. Tuy nhiên, với sản phẩm này khách hàng sẽ chỉ được nhận lãi vào cuối kỳ và kỳ hạn cao nhất chỉ có 13 tháng.
Biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm trả lãi đầu kỳ, định kỳ, cuối kỳ (VNĐ)
Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 1 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 1 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 1 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 1 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 1 |
1 tháng | 5.47 | - | - | - | - | 5.5 |
2 tháng | 5.45 | 5.49 | - | - | - | 5.5 |
3 tháng | 5.43 | 5.47 | - | - | - | 5.5 |
4 tháng | 5.4 | 5.46 | - | - | - | 5.5 |
5 tháng | 5.38 | 5.45 | - | - | - | 5.5 |
6 tháng | 6.67 | 6.8 | 6.84 | - | - | 6.9 |
7 tháng | 6.68 | 6.83 | - | - | - | 6.95 |
8 tháng | 6.64 | 6.81 | - | - | - | 6.95 |
9 tháng | 6.65 | 6.84 | 6.88 | - | - | 7 |
12 tháng | 6.63 | 6.88 | 6.92 | 6.98 | - | 7.1 |
13 tháng | 6.68 | 6.95 | - | - | - | 7.2 |
15 tháng | 6.52 | 6.82 | 6.86 | - | - | 7.1 |
18 tháng | 6.42 | 6.77 | 6.8 | 6.86 | - | 7.1 |
24 tháng | 6.22 | 6.66 | 6.69 | 6.75 | 6.87 | 7.1 |
36 tháng | 5.85 | 6.45 | 6.49 | 6.54 | 6.64 | 7.1 |
Biểu lãi suất huy động số tiền từ 3 tỷ trở lên (VNĐ)
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 6.90 | 7.05 | 7.09 | - | 7.15 |
7 tháng | 6.91 | 7.07 | - | - | 7.20 | |
8 tháng | 6.87 | 7.05 | - | - | 7.20 | |
9 tháng | 6.88 | 7.08 | 7.12 | - | 7.25 | |
12 tháng | 6.85 | 7.11 | 7.16 | 7.22 | 7.35 | |
13 tháng | 6.89 | 7.19 | - | - | 7.45 |
Biểu lãi suất tiền gửi phát tài (VNĐ)
Kỳ hạn | Dưới 100 triệu đồng | 100 triệu đồng - dưới 500 triệu đồng | 500 triệu đồng - dưới 1 tỷ đồng | 1 tỷ đồng - dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng | Từ 5 tỷ đồng trở lên |
1 tháng | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
2 tháng | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
3 tháng | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
6 tháng | 6.9 | 6.95 | 7 | 7.05 | 7.15 | 7.15 |
9 tháng | 7 | 7.05 | 7.1 | 7.15 | 7.25 | 7.25 |
12 tháng | 7.1 | 7.15 | 7.2 | 7.25 | 7.35 | 7.35 |
13 tháng | 7.2 | 7.25 | 7.3 | 7.35 | 7.45 | 7.45 |
Bên cạnh biểu lãi suất tiết kiệm thường thì GP Bank còn dành sự quan tâm tâm đặc biệt cho đối tượng là người cao tuổi.
Theo đó, với khách hàng từ 50 tuổi trở lên có thể lựa chọn để áp dụng biểu lãi suất riêng với mức lãi suất cao hơn biểu lãi tiết kiệm thường.
Sản phẩm "Tiết kiệm người cao tuổi" có mức lãi suất cao hơn nhưng sẽ bị giới hạn về kỳ hạn tiền gửi. Chỉ có 5 kỳ hạn cho khách hàng lựa chọn là 6 tháng; 9 tháng, 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
Kỳ hạn | Dưới 100 triệu đồng | Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng trở lên | ||||||||
Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | |||||
Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | |||||
06 tháng | 6.82 | 6.86 | 6.92 | 6.83 | 6.87 | 6.93 | 6.84 | 6.88 | 6.94 | 6.85 | 6.89 | 6.95 |
09 tháng | 6.86 | 6.9 | 7.02 | 6.87 | 6.91 | 7.03 | 6.88 | 6.92 | 7.04 | 6.89 | 6.93 | 7.05 |
12 tháng | 6.9 | 6.94 | 7.12 | 6.91 | 6.95 | 7.13 | 6.92 | 6.96 | 7.14 | 6.93 | 6.97 | 7.15 |
18 tháng | 6.78 | 6.82 | 7.12 | 6.79 | 6.83 | 7.13 | 6.8 | 6.84 | 7.14 | 6.81 | 6.85 | 7.15 |
24 tháng | 6.68 | 6.71 | 7.12 | 6.68 | 6.72 | 7.13 | 6.69 | 6.73 | 7.14 | 6.7 | 6.74 | 7.15 |
2. Lãi suất vay mua nhà tại GP Bank
Sản phẩm cho vay mua nhà của GP Bank đáp ứng tất cả các nhu cầu về mua nhà mới, xây dựng, sửa chữa nhà hay nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Lãi suất vay mua nhà của GP Bank hiện tại đang áp dụng ở mức từ 7,49%/năm, cố định trong 12 tháng đầu tiên. Từ tháng 13 lãi suất sẽ được thả nổi theo lãi suất thị trường với biên độ từ 3 - 4% tùy theo từng thời kỳ.
Với mỗi khoản vay mua nhà tại GP Bank khách hàng có thể được hỗ trợ tới 80% nhu cầu vốn với thời hạn tối đa lên tới 20 năm.
Thu Hoài