Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga mới nhất ngày 23/8/2021: Ưu đãi giá trị hấp dẫn

Cập nhật: 11:45 | 23/08/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga mới nhất tháng 8/2021 tại thị trường Việt Nam chỉ từ 499 triệu đồng cho bản GL, 555 triệu đồng cho bản GLX và 559 triệu đồng cho bản Sport.

Giá xe Wave Alpha, Wave RSX mới nhất ngày 23/8/2021 tại Hà Nội

Bảng giá xe Suzuki cuối tháng 8/2021: Ưu đãi đặc biệt lên đến 29 triệu đồng

Giá lăn bánh xe Audi Q3 mới nhất cuối tháng 8/2021

Suzuki Ertiga thế hệ mới trình làng tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM. Đây là mẫu MPV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đi kèm 02 phiên bản phân phối là Ertiga 5MT và Ertiga Sport, thay vì chỉ 01 bản duy nhất như thế hệ cũ. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp sẽ là các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ Mitsubishi Xpander, Toyota Rush và Toyota Avanza.

Mới đây, Suzuki Ertiga 2021 phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt. Đến đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng, tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga mới nhất ngày 23/8/2021: Ưu đãi giá trị hấp dẫn
Xe Suzuki Ertiga​​ 2021

Xe Suzuki Ertiga​​ 2021 giá bao nhiêu?

Cả 2 phiên bản của Suzuki Ertiga 2021 đều được bổ sung hoặc nâng cấp một số chi tiết. Điều này khiến giá xe của Ertiga 2021 có sự biến động. Tiếp đến, phiên bản Sport vừa mới được bổ sung cho mẫu xe này.

Bảng giá Suzuki Ertiga 2021 tháng 8/2021

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

Suzuki Ertiga 5 MT

499

499,9

Suzuki Ertiga Sport

-

559,9

Giá bán của Suzuki Ertiga và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Suzuki Ertiga giá bán từ 499 triệu đồng

Mitsubishi Xpander giá bán từ 555 triệu đồng

Toyota Rush giá bán từ 634 triệu đồng

Toyota Avanza giá bán từ 544 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Suzuki Ertiga​​​ 2021 có khuyến mại gì trong tháng 8/2021?

Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ertiga​​​ lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Ưu đãi (triệu đồng)

Suzuki Ertiga Sport

559,9

Giá trị ưu đãi tương đương 20 triệu tiền mặt

Suzuki Ertiga MT

499,9

Tại các đại lý phân phối chính hãng, giá bán xe Suzuki Ertiga 2021 có sự chênh lệch do ảnh hưởng từ chiến lược kinh doanh khác nhau của mỗi đại lý. Do đó, để nắm được mức giá cũng như các chương trình ưu đãi/khuyến mại cụ thể của từng nơi, mời các bạn tham khảo.

Giá lăn bánh Suzuki Ertiga 2021 như thế nào?

Bên cạnh chi phí ban đầu 499-555 triệu đồng, khách hàng mua Suzuki Ertiga 2021 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí này sẽ bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Bạn đọc có thể theo dõi giá lăn bánh của Suzuki Ertiga dưới đây:

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 5MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

499.900.000

499.900.000

499.900.000

499.900.000

499.900.000

Phí trước bạ

59.988.000

49.990.000

59.988.000

54.989.000

49.990.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.498.500

7.498.500

7.498.500

7.498.500

7.498.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

589.723.500

579.725.500

570.723.500

565.724.500

560.725.500

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga Sport tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

559.900.000

559.900.000

559.900.000

559.900.000

559.900.000

Phí trước bạ

67.188.000

55.990.000

67.188.000

61.589.000

55.990.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.398.500

8.398.500

8.398.500

8.398.500

8.398.500

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

657.823.500

646.625.500

638.823.500

633.224.500

627.625.500

Thông tin xe Suzuki Ertiga 2021

Ngoại thất

Suzuki Ertiga 2021 gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). Khoang chứa đồ của xe có dung tích 153L. Nhờ tích hợp gói phụ kiện riêng, Suzuki Ertiga 2021 khiến nhiều người liên tưởng đến Mitsubishi Xpander. Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.

Phiên bản nâng cấp của Suzuki Ertiga 2021 có một số thay đổi. Cụ thể theo công bố của Suzuki, bản Ertiga 2021 GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.

Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.

Nội thất

Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga mới nhất ngày 23/8/2021: Ưu đãi giá trị hấp dẫn
Nội thất xe Suzuki Ertiga​​ 2021

Suzuki Ertiga 2021 sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng. Rất có thể ghế ngồi trên xe chỉ là loại chỉnh cơ. Hình ảnh khoang nội thất của Ertiga GX đẫ giảm bớt nhiều tính năng như ga tự động Cruise Control hoặc hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Xe sở hữu màn hình cảm ứng 6,8 inch đi kèm đầu DVD. Vô-lăng xe là loại bọc da kết hợp với ốp giả gỗ.

Trang bị tiện nghi của xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản gồm: Điều hòa chỉnh cơ 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau...

Ngoài ra, bản GL MT còn được bổ sung thêm bệ tỳ tay, màn hình cảm ứng 6.2 inch tích hợp camera lùi sau khi nâng cấp mới đây.

Động cơ

Suzuki Ertiga 2021 trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph. Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.

Những công nghệ an toàn của Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.

Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga ​2021

Thông số

Suzuki Ertiga 2021 1.5 MT (GL)

Suzuki Ertiga 2021 1.5 AT (GLX)

Suzuki Ertiga Sport 2021

Giá bán (Triệu đồng)

499

549

559

Số chỗ ngồi

7

Vận hành

Động cơ

xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve

Dung tích động cơ

1.5L

Số xy lanh

4

Dung tích bình nhiên liệu

45L

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị

6,11 / 7,95 / 5,04

5,95 / 8,05 / 4,74

5,95 / 8,05 / 4,74

Công suất

103Hp/ 6000 rpm

Mô-men xoắn

138Nm/ 4400 rpm

Hộp số

5MT

4AT

Truyền động và hệ thống treo

Hệ dẫn động

2WD

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng - Thanh rằng

Hệ thống treo trước

Đĩa thông gió

Hệ thống treo sau

Tang trống

Mâm và ốp xe

185/65R15 + mâm đúc hợp kim

185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng

Mâm và ốp xe dự phòng

185/65R15 + Mâm thép

Phanh trước

MacPherson với lò xo cuộn

Phanh sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Kích thước

Tổng thể DxRxC

4.395 x 1.735 x 1.690 (mm)

Chiều dài cơ sở

2.740 (mm)

Chiều rộng trước/sau

1.510/1.520 (mm)

Khoảng sáng gầm xe

180 mm

Trọng lượng không tải (kg)

1.090 - 2.135

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2 m

Dung tích khoang hành lý (L)

Tối đa

803

Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )

- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

550

Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )

- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

153

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt trước

Mạ crôm

Ốp viền cốp

Mạ crôm

Cột trụ màu đen (cột B và C)

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Mạ crôm

Mở cốp bằng tay nắm cửa

Chắn bùn trước/sau

Cụm logo Suzuki Ertiga Sport

Không

Nội thất

Đèn cabin phía trước (3 vị trí)

Đèn cabin trung tâm (3 vị trí)

Tấm che nắng

Phía ghế lái và ghế phụ

Với gương (phía ghế phụ)

Tay nắm hỗ trợ ghế phụ

Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2

Hộc đựng ly trước x 2

Hộc giữ mát

Không

Hộc đựng chai nước

Trước x 2

Hàng ghế thứ 2 x 2

Hàng ghế thứ 3 x 2

Cần số

Màu đen

Màu nâu mạ crom

Cần thắng tay

Màu đen

Màu Crom

Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm

Không

Cổng 12V bảng táp lô x 1

Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1

Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái

Không

Nút mở nắp bình xăng

Tay nắm cửa phía trong

Màu đen

Màu Crom

Tầm nhìn

Đèn pha

Halogen projector và phản quang đa chiều

Cụm đèn hậu

LED

LED với đèn chỉ dẫn

Đèn sương mù phía trước

Không

Gương chiếu hậu bên ngoài

cùng màu thân xe, chỉnh điện

Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Kính xe màu xanh

Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính

Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính

Tay lái và bảng điều khiển

Vô lăng 3 chấu

Urethane/chỉnh gật gù

Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù

Tay lái trợ lực

Đồng hồ tốc độ động cơ

Táp-lô hiển thị đa thông tin

Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái

Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái

Báo tắt đèn và chìa khóa

Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)

Đèn và báo động

Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ)

Đèn và báo động

Báo cửa đóng hờ

Báo sắp hết nhiên liệu

Tấm trang trí bảng táp lô

Màu đen có vân

Màu vân gỗ

Tiện nghi lái

Cửa kính chỉnh điện (trước/sau)

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Khóa cửa từ xa

Tích hợp đèn báo

Khởi động bằng nút bấm

Không

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh cơ

Chế độ sưởi

Lọc không khí

Ăng-ten (trên nóc xe)

Loa trước

Loa sau

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi

Radio USB + Bluetooth

Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi

Radio USB + Bluetooth

Apple CarPlay & Android Auto

Ghế

Hàng ghế trước

Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ)

Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ)

Hàng ghế thứ 2

Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40

Hàng ghế thứ 3

Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Tấm lót khoang hành lý

Gập 50:50

Trang bị an toàn

Túi khí SRS phía trước

Dây đai an toàn trước

Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng

Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm

Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2

Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Thanh gia cố bên khung xe

Dây ràng ghế trẻ em x 2

Khóa an toàn trẻ em

Nút shift lock

Không

Đèn báo dừng LED

Cảm biến lùi 2 điểm

Hệ thống chống trộm

Báo động

Giá xe Wave Alpha, Wave RSX mới nhất ngày 23/8/2021 tại Hà Nội

Đối với tất cả các mẫu xe đang bán trên thị trường như Wave RSX, Wave Alpha, Blade 110, giá xe Wave mới nhất 2021 ...

Bảng giá xe Suzuki cuối tháng 8/2021: Ưu đãi đặc biệt lên đến 29 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe ô tô Suzuki 2021 tại Việt Nam & giá xe Suzuki Swift, XL7, Ertiga, Ciaz, Carry Pro, Carry Truck, Carry ...

Giá lăn bánh xe Audi Q3 mới nhất cuối tháng 8/2021

Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 2021 mới nhất & tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi ...

Minh Phương

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm