![]() | Giá lăn bánh xe ô tô Honda Accord ngày 6/11/2020 mới nhất |
![]() | Bảng giá xe BMW 530i mới nhất tháng 11/2020: Hỗ trợ 100% phí trước bạ |
![]() | Giá lăn bánh xe Lexus LS ngày 5/11/2020 trên toàn quốc |
Cùng với HS, MG ZS là mẫu xe thứ 2 của hãng xe Trung Quốc sắp về Việt Nam trong thời gian tới đây. Theo thông tin rò rỉ, MG ZS 2020 sẽ được định vị trong phân khúc SUV đô thị, nơi có sự góp mặt của Hyundai Kona, Ford EcoSport và Honda HR-V.
Đến 17/07/2020, MG ZS đã chính thức ra mắt khách Việt với 3 phiên bản gồm LUX, COM và STD cùng sử dụng động cơ 1.5L.
![]() |
Giá xe MG ZS 2020 bao nhiêu?
Giá xe MG ZS niêm yết từ 518-639 triệu đồng cho 3 phiên bản. Cụ thể:
Bảng giá xe MG ZS tháng 11/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
MG ZS 1.5 2WD LUX | 639 |
MG ZS 1.5 2WD COM | 562 |
MG ZS 1.5 2WD STD | 515 |
MG ZS 2020 có khuyến mại gì tháng 11?
Phiên bản | Ưu đãi T11/2020 |
MG ZS 1.5 2WD LUX | 50% thuế trước bạ + bảo hành 5 năm không giới hạn số km + 5 lần bảo dưỡng miễn phí toàn phần (bao gồm phụ tùng và nhân công) |
MG ZS 1.5 2WD COM | |
MG ZS 1.5 2WD STD |
Khách hàng có nhu cầu mua bán xe MG ZS có thể tham khảo thêm giá bán xe MG ZS 2020 từ các đại lý chính hãng.
Giá lăn bánh MG ZS 2020 như thế nào?
Giá lăn bánh của MG ZS cũng sẽ giống các đối thủ cùng phân khúc và các mẫu xe khác khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 | 639.000.000 |
Phí trước bạ | 76.680.000 | 63.900.000 | 76.680.000 | 70.290.000 | 63.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 | 9.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 738.060.700 | 725.280.700 | 719.060.700 | 712.670.700 | 706.280.700 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 562.000.000 | 562.000.000 | 562.000.000 | 562.000.000 | 562.000.000 |
Phí trước bạ | 67.440.000 | 56.200.000 | 67.440.000 | 61.820.000 | 56.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.430.000 | 8.430.000 | 8.430.000 | 8.430.000 | 8.430.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 651.820.700 | 640.580.700 | 632.820.700 | 627.200.700 | 621.580.700 |
Giá lăn bánh MG ZS 2WD STD 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 | 515.000.000 |
Phí trước bạ | 61.800.000 | 51.500.000 | 61.800.000 | 56.650.000 | 51.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.725.000 | 7.725.000 | 7.725.000 | 7.725.000 | 7.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 599.180.700 | 588.880.700 | 580.180.700 | 575.030.700 | 569.880.700 |
Ngoại thất xe MG ZS 2020
MG ZS sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại với cụm đèn pha Halogen Projector có khả năng điều chỉnh góc đánh lái kết hợp đèn chờ dẫn đường. Hai bản cao cấp của ZS còn trang bị thêm đèn định vị ban ngày LED và đèn sương mù.
Nổi bật ở đầu xe là cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình cánh đồng sao với chất liệu crom bao phủ, khá tương đồng với xe Jaguar. Dọc thân xe là bộ mâm kích thước 17 inch 5 chấu. Ngoài ra, phần thân xe còn trang bị gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp xi nhan dạng LED, giá nóc để đồ, tay nắm cửa mở khóa thông minh.
Phía sau là đèn hậu LED đi cùng cản va sau 2 tông màu và ống xả giả, gia tăng sự hiện đại cho ZS.
Theo đó, tổng thể MG ZS 2020 với dài x rộng x cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm và chiều dài cơ sở 2.585 mm.
Nội thất xe MG ZS 2020
![]() |
Bước vào bên trong, nội thất của MG ZS không có nhiều chi tiết đáng chú ý nào khi sở hữu thiết kế khá cũ. Màn hình giải trí vẫn là kiểu nằm trong táp lô, trong khi đối thủ đã trang bị màn hình nổi hiện đại.
Vô lăng trên xe là loại bọc da 3 chấu tích hợp loạt phím bấm điều khiển như ra lệnh bằng giọng nói, điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình,... Phía sau tay lái là bảng đồng hồ dạng Analog.
Trong khi đó, ghế ngồi được bọc da với không gian khá thoải mái nhờ trục cơ sở lớn. Một số trang bị khác có thể kể đến như âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, 2 cổng sạc USB, Bluetooth, điều hòa chỉnh tay có chức năng kháng bụi,... Đáng chú ý, ZS sở hữu cửa sổ trời toàn cảnh, mẫu xe duy nhất có trang bị này trong phân khúc SUV đô thị.
Các công nghệ an toàn trên xe gồm: hệ thống khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát độ bám đường, cảm biến áp suất lốp, kiểm soát phanh ở góc cua, cảm biến tránh va chạm phía sau, camera lùi,...
Động cơ xe MG ZS 2020
MG ZS trang bị động cơ 1.5L 4 xi lanh cho cả 3 phiên bản, giúp sinh công suất 112 mã lực và đạt 150 Nm mô men xoắn. Đi cùng khối động cơ này là hộp số tự động 4 cấp kết hợp dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật MG ZS 2020
Thông số | MG ZS STANDARD | MG ZS COMFORT | MG ZS LUXURY | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.498 | |||
Dung tích nhiên liệu (L) | 48 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 112 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 150 @ 4.500 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | |||
Hộp số | 4AT | |||
Dẫn động | FWD | |||
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4.314 x 1.809 x 1.648 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.585 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 5.6 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 147 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.258 | |||
Dung tích khoang hành lý (L) | Thường | 359 | ||
Gập hàng ghế thứ 2 | 1.166 | |||
Trợ lực lái | Điện | |||
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/thanh xoắn | |||
Lốp xe trước/sau | 205/60R16 | 215/50R17 | ||
Phanh đĩa trước/sau | Có | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha | Halogen dạng thấu kính | |||
Điều chỉnh góc chiếu và đèn chờ dẫn đường | Có | |||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | Có | ||
Đèn sương mù trước/sau | Sau | Có | ||
Chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ LED | Có | Có, sấy kính | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | |||
Nẹp hông xe | ||||
Ăng ten tích hợp trên kính | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | - | Có | ||
Nội thất | ||||
Vô lăng | Tích hợp kiểm soát hành trình | Bọc da tích hợp nút điều khiển trên vô lăng, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay và kháng bụi | Chỉnh tay và kháng bụi PM2.5 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da công nghiệp | ||
Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 | |||
Tay nắm cửa trong | mạ crom | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Hệ thống giải trí | Radio, Bluetooth, MP3, USB | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, 2 cổng USB, Bluetooth | ||
Tựa tay trung tâm hàng ghế trước | Có | |||
Hệ thống loa | 4 | 6, hiệu ứng 3D | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | ||
Hộc để kính trên trần | ||||
An toàn | ||||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Camera lùi | - | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ | Có | |||
Túi khí an toàn | 2 | 4 | 6 | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động & kiểm soát độ bám đường | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp trực tiếp | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | ||||
Kiểm soát phanh ở góc cua | ||||
Chức năng làm khô phanh đĩa | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử | ||||
Cảm biến tránh va chạm sau | - | Có | ||
Dây đai an toàn | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở ghế người lái | Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước |
![]() | Giá lăn bánh xe ô tô Honda Accord ngày 6/11/2020 mới nhất Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda Accord 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Accord đen, ... |
![]() | Bảng giá xe BMW 530i mới nhất tháng 11/2020: Hỗ trợ 100% phí trước bạ Cập nhật bảng giá xe BMW 530i 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh BMW 530i tháng 11/2020 ... |
![]() | Bảng giá xe Toyota tháng 11/2020 mới nhất Cập nhật bảng giá xe Toyota 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Alphard, ... |
Hạ Vy