Giá lăn bánh xe MG ZS ngày 16/12/2020 trên toàn quốc

Cập nhật: 10:11 | 16/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe MG ZS 2021 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh MG ZS ngày 16/12/2020.

Thaco ra mắt mẫu xe SUV Peugeot 2008 hoàn toàn mới với giá siêu hấp dẫn

Bảng giá xe Kia Sedona 2021 ngày 15/12/2020: Điều chỉnh giá niêm yết

Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 14/12/2020 trên toàn quốc

Cùng với HS, MG ZS là mẫu xe thứ 2 của hãng xe Trung Quốc sắp về Việt Nam trong thời gian tới đây. Theo thông tin rò rỉ, MG ZS 2021 sẽ được định vị trong phân khúc SUV đô thị, nơi có sự góp mặt của Hyundai Kona, Ford EcoSport và Honda HR-V.

Đến 17/07/2020, MG ZS đã chính thức ra mắt khách Việt với 3 phiên bản gồm LUX, COM và STD cùng sử dụng động cơ 1.5L.

0447-giaxe1612

Giá xe MG ZS 2021 bao nhiêu?

Giá xe MG ZS niêm yết từ 518-639 triệu đồng cho 3 phiên bản. Cụ thể:

Bảng giá xe MG ZS ngày 16/12/2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

MG ZS 1.5 2WD LUX

639

MG ZS 1.5 2WD COM

562

MG ZS 1.5 2WD STD

515

MG ZS 2021 có khuyến mại gì tháng 12?

Phiên bản

Ưu đãi T12/2020

MG ZS 1.5 2WD LUX

50% thuế trước bạ + bảo hành 5 năm không giới hạn số km + 5 lần bảo dưỡng miễn phí toàn phần (bao gồm phụ tùng và nhân công)

MG ZS 1.5 2WD COM

MG ZS 1.5 2WD STD

Khách hàng có nhu cầu mua bán xe MG ZS có thể tham khảo thêm giá bán xe MG ZS 2021 từ các đại lý chính hãng.

Giá bán của MG ZS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

MG ZS giá bán từ 515 triệu đồng

Kia Seltos giá bán từ 599 triệu đồng

Hyundai Kona giá bán từ 636 triệu đồng

* Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Giá lăn bánh MG ZS 2021 như thế nào?

Giá lăn bánh của MG ZS cũng sẽ giống các đối thủ cùng phân khúc và các mẫu xe khác khi tính gộp thêm các khoản phí khác như: phí trước bạ (12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh MG ZS 2WD LUX 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

639.000.000

639.000.000

639.000.000

639.000.000

639.000.000

Phí trước bạ

76.680.000

63.900.000

76.680.000

70.290.000

63.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.585.000

9.585.000

9.585.000

9.585.000

9.585.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

747.645.700

734.865.700

728.645.700

722.255.700

715.865.700

Giá lăn bánh MG ZS 2WD COM 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

562.000.000

562.000.000

562.000.000

562.000.000

562.000.000

Phí trước bạ

67.440.000

56.200.000

67.440.000

61.820.000

56.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.430.000

8.430.000

8.430.000

8.430.000

8.430.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

660.250.700

649.010.700

641.250.700

635.630.700

630.010.700

Giá lăn bánh MG ZS 2WD STD 2021

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

515.000.000

515.000.000

515.000.000

515.000.000

515.000.000

Phí trước bạ

61.800.000

51.500.000

61.800.000

56.650.000

51.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.725.000

7.725.000

7.725.000

7.725.000

7.725.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

606.905.700

596.605.700

587.905.700

582.755.700

577.605.700

Ngoại thất

MG ZS sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại với cụm đèn pha Halogen Projector có khả năng điều chỉnh góc đánh lái kết hợp đèn chờ dẫn đường. Hai bản cao cấp của ZS còn trang bị thêm đèn định vị ban ngày LED và đèn sương mù.

Nổi bật ở đầu xe là cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình cánh đồng sao với chất liệu crom bao phủ, khá tương đồng với xe Jaguar. Dọc thân xe là bộ mâm kích thước 17 inch 5 chấu. Ngoài ra, phần thân xe còn trang bị gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp xi nhan dạng LED, giá nóc để đồ, tay nắm cửa mở khóa thông minh.

Phía sau là đèn hậu LED đi cùng cản va sau 2 tông màu và ống xả giả, gia tăng sự hiện đại cho ZS.

Theo đó, tổng thể MG ZS 2021 với dài x rộng x cao lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 mm và chiều dài cơ sở 2.585 mm.

Nội thất

0852-giaxe1612

Bước vào bên trong, nội thất của MG ZS không có nhiều chi tiết đáng chú ý nào khi sở hữu thiết kế khá cũ. Màn hình giải trí vẫn là kiểu nằm trong táp lô, trong khi đối thủ đã trang bị màn hình nổi hiện đại.

Vô lăng trên xe là loại bọc da 3 chấu tích hợp loạt phím bấm điều khiển như ra lệnh bằng giọng nói, điều chỉnh âm thanh, điều khiển hành trình,... Phía sau tay lái là bảng đồng hồ dạng Analog.

Trong khi đó, ghế ngồi được bọc da với không gian khá thoải mái nhờ trục cơ sở lớn. Một số trang bị khác có thể kể đến như âm thanh 6 loa, màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, 2 cổng sạc USB, Bluetooth, điều hòa chỉnh tay có chức năng kháng bụi,... Đáng chú ý, ZS sở hữu cửa sổ trời toàn cảnh, mẫu xe duy nhất có trang bị này trong phân khúc SUV đô thị.

Các công nghệ an toàn trên xe gồm: hệ thống khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát độ bám đường, cảm biến áp suất lốp, kiểm soát phanh ở góc cua, cảm biến tránh va chạm phía sau, camera lùi,...

Động cơ

MG ZS trang bị động cơ 1.5L 4 xi lanh cho cả 3 phiên bản, giúp sinh công suất 112 mã lực và đạt 150 Nm mô men xoắn. Đi cùng khối động cơ này là hộp số tự động 4 cấp kết hợp dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật MG ZS 2021

Thông số

MG ZS STANDARD

MG ZS COMFORT

MG ZS LUXURY

Động cơ

Loại động cơ

DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L

Dung tích xi lanh (cc)

1.498

Dung tích nhiên liệu (L)

48

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

112 @ 6.000

Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút)

150 @ 4.500

Tốc độ tối đa (km/h)

170

Hộp số

4AT

Dẫn động

FWD

Kích thước

D x R x C (mm)

4.314 x 1.809 x 1.648

Chiều dài cơ sở (mm)

2.585

Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m)

5.6

Khoảng sáng gầm (mm)

147

Trọng lượng không tải (kg)

1.258

Dung tích khoang hành lý (L)

Thường

359

Gập hàng ghế thứ 2

1.166

Trợ lực lái

Điện

Hệ thống treo

Kiểu MacPherson/thanh xoắn

Lốp xe trước/sau

205/60R16

215/50R17

Phanh đĩa trước/sau

Ngoại thất

Đèn pha

Halogen dạng thấu kính

Điều chỉnh góc chiếu và đèn chờ dẫn đường

Đèn LED chiếu sáng ban ngày

-

Đèn sương mù trước/sau

Sau

Chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ LED

Có, sấy kính

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Gạt nước kính sau và sưởi kính sau

Nẹp hông xe

Ăng ten tích hợp trên kính

Giá đỡ hành lý trên mui xe

-

Nội thất

Vô lăng

Tích hợp kiểm soát hành trình

Bọc da tích hợp nút điều khiển trên vô lăng, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình

Điều hòa nhiệt độ

Chỉnh tay và kháng bụi

Chỉnh tay và kháng bụi PM2.5

Chất liệu ghế

Nỉ

Da công nghiệp

Ghế lái

Chỉnh tay 4 hướng

Chỉnh tay 6 hướng

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 60:40

Tay nắm cửa trong

mạ crom

Màn hình hiển thị đa thông tin

Hệ thống giải trí

Radio, Bluetooth, MP3, USB

Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Apple CarPlay, 2 cổng USB, Bluetooth

Tựa tay trung tâm hàng ghế trước

Hệ thống loa

4

6, hiệu ứng 3D

Cửa sổ trời toàn cảnh

-

Hộc để kính trên trần

An toàn

Móc ghế an toàn trẻ em

Camera lùi

-

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Khóa cửa tự động cảm biến tốc độ

Túi khí an toàn

2

4

6

Hệ thống kiểm soát cân bằng động & kiểm soát độ bám đường

Cảm biến áp suất lốp trực tiếp

Hệ thống khởi hành ngang dốc

Kiểm soát phanh ở góc cua

Chức năng làm khô phanh đĩa

Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử

Cảm biến tránh va chạm sau

-

Dây đai an toàn

Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở ghế người lái

Dây đai 3 điểm, căng đai tự động và tự nới lỏng, nhắc nhở hàng ghế trước

Thaco ra mắt mẫu xe SUV Peugeot 2008 hoàn toàn mới với giá siêu hấp dẫn

Mới đây, Thaco đã chính thức giới thiệu mẫu xe SUV Peugeot 2008 mới, bổ sung đầy đủ bộ ba sản phẩm SUV thế hệ ...

Bảng giá xe Kia Sedona 2021 ngày 15/12/2020: Điều chỉnh giá niêm yết

Cập nhật giá xe Kia Sedona 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Kia Sedona ...

Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 14/12/2020 trên toàn quốc

Cập nhật bảng giá xe Audi Q7 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Audi Q7 mới nhất ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm