Giá lăn bánh xe Ford Focus cuối tháng 10/2021 trên toàn quốc

Cập nhật: 11:45 | 25/10/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Ford Focus 2021 cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT, Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT, Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT và Trend 5 cửa 1.5L-6AT mới nhất cuối tháng 10/2021.

Cập nhật giá xe SH Mode 2021 mới nhất cuối tháng 10/2021 tại Hà Nội

Bảng giá xe Mazda CX-30 2021 mới nhất cuối tháng 10/2021

Bảng giá xe MG ZS cuối tháng 10/2021: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất và hỗ trợ lãi suất vay mua xe

Trải qua 3 thế hệ nâng cấp, cải tiến, Ford Focus được đánh giá là có thiết kế thể thao, cứng cáp, đậm chất Mỹ. Xe có 2 tùy chọn phiên bản và bản tiêu chuẩn và bản hiệu suất cao RS và ST để đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

Ford Focus chính là sự kế thừa tiếp theo từ mẫu xe nguyên bản Ford Laser bị ngừng sản xuất vào năm 2005. Sau khi ra mắt, Focus đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu xe bán chạy nhất của hãng trên thế giới. Nhờ những thành công kể trên mà cho đến thế hệ All New Focus 2013, mẫu xe này vẫn được giữ nguyên phong cách thiết kế, trang bị và động cơ.

Mẫu xe hạng C Focus được sản xuất và bán ra thị trường lần đầu tiên tại châu Âu vào năm 1998 sau đó mới được phân phối tại quê nhà. Sau khi 2 mẫu xe tiền nhiệm Ford Escort và Laser bị khai tử, Focus đã được Ford tạo ra để kế thừa phân khúc bị bỏ trống và mẫu xe này đã không phụ sự kỳ vọng khi đã đạt được nhiều thành công.

1528-giaxe5
Xe Ford Focus 2021

Ford Focus 2021 giá bao nhiêu?

Giá xe Ford Focus 2021 dao động từ 626 đến 770 triệu đồng cho 4 phiên bản. Giá 2 phiên bản Focus Trend 4 cửa và 5 cửa cùng có mức giá 626 triệu, trong khi đó, 2 phiên bản Titanium và Sport+ vẫn giữ nguyên mức giá 770 triệu. Hiện mẫu xe Mỹ đã ngừng sản xuất tại Việt Nam song phía đại lý vẫn đang phân phối lượng xe còn tồn.

Bảng giá Ford Focus cuối tháng 10/2021

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT

770

Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT

770

Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT

626

Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT

626

Giá bán của Ford Focus và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Ford Focus giá bán từ 626 triệu đồng

Mazda 3 giá bán từ 669 triệu đồng

Hyundai Veloster giá bán từ 420 triệu đồng

Hyundai Elantra giá bán từ 580 triệu đồng

Honda Civic giá bán từ 734 triệu đồng

Peugeot 408 giá bán từ 670 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Ford Focus 2021 có khuyến mại gì tháng 10/2021?

Hiện tại, hệ thống đại lý rất mạnh tay giảm giá xe Ford Focus 2021, lên đến hàng chục triệu đồng, đặc biệt là 2 phiên bản cao cấp hơn. Khách hàng quan tâm có thể tham khảo thêm tại mục: Bán xe Ford Focus

Giá lăn bánh Ford Focus 2021 như thế nào?

Các phiên bản Ford Focus để chính thức lăn bánh trên đường cần chi thêm một khoản tiền phí bên cạnh giá niêm yết được nhà sản xuất công bố hoặc tại các đại lý.

Giá lăn bánh của Focus Titanium 4 cửa 1.5L-6AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

Phí trước bạ

92.400.000

77.000.000

92.400.000

84.700.000

77.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

884.780.700

869.380.700

865.780.700

858.080.700

850.380.700

Giá lăn bánh của Focus Sport+ 5 cửa 1.5L-6AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

770.000.000

Phí trước bạ

92.400.000

77.000.000

92.400.000

84.700.000

77.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

11.550.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

884.780.700

869.380.700

865.780.700

858.080.700

850.380.700

Giá lăn bánh của Focus Trend 4 cửa (mới) 1.5L-6AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

Phí trước bạ

75.120.000

62.600.000

75.120.000

68.860.000

62.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

723.500.700

710.980.700

704.500.700

698.240.700

691.980.700

Giá lăn bánh của Focus Trend 5 cửa 1.5L-6AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

626.000.000

Phí trước bạ

75.120.000

62.600.000

75.120.000

68.860.000

62.600.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

9.390.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

723.500.700

710.980.700

704.500.700

698.240.700

691.980.700

Thông tin xe Ford Focus 2021

Ford Focus có 8 tùy chọn màu ngoại thất gồm Đen Panther, Trắng Kim Cương, Đỏ Ngọc Ruby, Bạc Ánh Kim, Bạc Ánh Hồng, Xanh Dương, Nâu Hổ Phách và Ghi Ánh Thép.

Ngoại thất

Khác với vẻ ngoài trau chuốt và cầu kì của các đối thủ đến từ châu Á, Focus vẫn sở hữu ngoại thất không có nhiều sự thay đổi, cứng cáp và khỏe khoắn theo đúng đặc trưng của Ford. Kích thước dài x rộng x cao của phiên bản Focus sedan tiêu chuẩn lần lượt là 4.538 x 1.823 x 1.468 mm và bản hatchback là 4.360 x 1.823 x 1.467 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả bản đều là 2.648 mm.

Thiết kế đầu xe ấn tượng với lưới tản nhiệt hình thang ngược họa tiết bên trong màu đen cùng 2 đường mạ crom nối liền từ nắp ca-pô xuống dưới cản trước.

Cụm đèn pha mảnh dẻ với đèn sương mù cũng tạo hình thang ngược. Đuôi xe nổi bật với dải đèn LED phanh nằm ngay dưới logo. Ở thế hệ mới nhất, camera lùi đã không còn xuất hiện ở phía sau xe Ford Focus.

Nội thất

1526-giaxe4
Nội thất xe Ford Focus 2021

Nội thất Focus nổi bật với thiết kế thông minh và khoa học, không cầu kỳ và phô trường nhưng vẫn đủ gây ấn tượng với người nhìn. Thiết kế khoang cabin đa chiều và thoáng đãng, phân bổ ánh sáng tự nhiên cân đối.

Trong phân khúc, đây là mẫu xe dẫn đầu về trang bị công nghệ. Những điểm nổi bật trên mẫu xe này gồm có hệ thống đỗ xe chủ động, hệ thống SYNC phiên bản nâng cấp giúp người lái có thể thực hiện hoặc trả lời cuộc gọi rảnh tay, 6 túi khí, hệ thống cân bằng điện tử....

Cảm giác lái của Ford Focus được đánh giá cao. Xe sử dụng động cơ tăng áp EcoBoost 1.5L đi kèm hộp số tự động 6 cấp hoàn toàn mới. Khách hàng cũng hoàn toàn yên tâm về khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe.

Thông số kỹ thuật Ford Focus tại Việt Nam

Thông số

Focus 1.5L Titanium 4 cửa

Focus 1.5L Sport 5 cửa

Focus Trend 1.5L 4 cửa

Focus Trend 1.5L 5 cửa

Kiểu động cơ

Xăng 1.5L EcoBoost 16 van

Dung tích xi lanh (cc)

1.499

Dung tích nhiên liệu (lít)

55

Hộp số

6 AT

Công suất (mã lực @ vòng/phút)

180 @ 6.000

Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút)

240 @ 1.600 - 5.000

Hệ thống nhiên liệu

Phun trực tiếp với Turbo tăng áp

Lẫy chuyển số

Không

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

7,8

7,4

7,6

7,4

Ngoài đô thị

5,44

5,46

5,89

5,46

Trong đô thị

11,82

10,83

10,53

10,83

Trang bị an toàn

Cảnh báo thắt dây an toàn

Không

Dây an toàn cho ghế trước

Không

Camera lùi

Không

Cân bằng điện tử

Chống bó cứng phanh

Hệ thống chống trộm

Hệ thống dừng xe chủ động

Không

Phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ đỗ xe chủ động

Không

Hỗ trợ đỗ xe

Trước

Không

Sau

Túi khí

Bảo vệ đầu

Không

Bên hông cho hành khách

Không

Túi khí đôi phía trước

Cập nhật giá xe SH Mode 2021 mới nhất cuối tháng 10/2021 tại Hà Nội

Giá xe SH Mode có khá nhiều biến động đối với các phiên bản khác nhau. Mẫu xe SH Mode 2021 ở từng khu vực ...

Bảng giá xe Mazda CX-30 2021 mới nhất cuối tháng 10/2021

Cập nhật giá xe Mazda CX-30 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-30 cuối tháng ...

Bảng giá xe MG ZS cuối tháng 10/2021: Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất và hỗ trợ lãi suất vay mua xe

Cập nhật giá xe MG ZS 2021 mới nhất tại Việt Nam kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ...

Hạ Vy