![]() | Giá gạo hôm nay 10/6: Xu hướng giảm trong nước |
![]() | Dự báo xuất khẩu gạo của Ấn Độ giảm mạnh |
![]() | Giá gạo hôm nay 9/6: Xu hướng giảm ở một số loại |
![]() |
Giá gạo hôm nay ổn định trong nước |
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.050 đồng/kg, giảm từ 100 - 150 đồng/kg so với đầu tuần. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.700 - 9.800 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với ngày 10/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 11/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.050 | 8.050 | - 0 đồng |
TP IR 504 | 9.800 | 9.700 - 9.800 | - 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.600 - 7.700 | 7.600 - 7.700 | - 0 đồng |
Cám vàng | 5.100 | 5.100 | - 0 đồng |
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam loại 5% tấm giá lên 475 USD/tấn, cùng loại, gạo của Thái lên 490 - 512 USD/tấn. Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần. Nguyên nhân do đồng baht Thái lên giá.
Tính đến cuối tháng 5, ĐBSCL đã xuống giống được 1,3 triệu ha và một số nơi đã thu hoạch với năng suất đạt 61 tạ/ha (cao hơn 0,7 tạ/ha so với cùng kỳ năm trước). Năng suất tăng là lý do khiến giá thu mua trong nước giảm. Đến cuối vụ, nếu giữ được mức năng suất này sẽ là một vụ mùa lớn cho nông dân, bởi trong kế hoạch, dự kiến năng suất chỉ đạt khoảng 57 tạ/ha.
Bảng giá gạo lẻ hôm nay 11/6/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Linh Linh