Giá gạo hôm nay 10/6: Xu hướng giảm trong nước

Cập nhật: 09:48 | 10/06/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Giá gạo hôm nay tiếp tục giảm mạnh ở các chủng loại, trong khi nhu cầu thu mua từ các hợp tác xã đang yếu, nhất là với chủng loại TP IR 504. Nguyên do sản lượng gạo đang tăng.

gia gao hom nay 106 xu huong giam trong nuoc

Dự báo xuất khẩu gạo của Ấn Độ giảm mạnh

gia gao hom nay 106 xu huong giam trong nuoc

Giá gạo hôm nay 9/6: Xu hướng giảm ở một số loại

gia gao hom nay 106 xu huong giam trong nuoc

Giá gạo hôm nay 8/6: Giá xuất khẩu tăng mạnh

gia gao hom nay 106 xu huong giam trong nuoc
Giá gạo hôm nay có xu hướng giảm trong nước

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.050 đồng/kg, giảm từ 100 - 150 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.800 đồng/kg, giảm từ 100 đồng/kg so với hôm qua; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.600 - 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 10/6/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm nay

Giá hôm qua

Thay đổi

NL IR 504

8.050

8.050 - 8.200

- 100 - 150 đồng

TP IR 504

9.800

9.900

- 100 đồng

Tấm 1 IR 504

7.600 - 7.700

7.700

- 1000 đồng

Cám vàng

5.100

5.150

- 50 đồng

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5. Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần.

Theo Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản (Bộ NN-PTNT), khối lượng gạo xuất khẩu tháng 5 ước đạt 789.000 tấn, với giá trị 415 triệu USD. Lũy kế 5 tháng đầu năm, Việt Nam đã xuất khẩu được gần 2,9 triệu tấn gạo, đạt giá trị 1,41 tỉ USD (tăng 5,1% về khối lượng và tăng 18,9% về giá trị so cùng kỳ năm 2019).

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 10/6/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm