![]() | Ngân hàng nào có mức phí chuyển tiền rẻ nhất? |
![]() | Cách chuyển tiền ngân hàng SHB nhanh chóng nhất |
![]() | Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank hiện nay là bao nhiêu? |
Phí chuyển tiền Eximbank bằng Việt Nam đồng hiện nay là bao nhiêu?
Dịch vụ chuyển tiền Eximbank có thể thực hiện trực tiếp tại quầy giao dịch hoặc qua dịch vụ Internet Banking của ngân hàng.
Qua Internet Banking, khách hàng có thể chuyển tiền trong và ngoài hệ thống Eximbank một cách dễ dàng và nhanh chóng bằng các giao dịch sau:
Chuyển tiền: chuyển cho từng người hoặc nhiều người cùng lúc.
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số tài khoản.
Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua số thẻ.
Đặt lệnh chuyển tiền.
![]() |
Chuyển tiền ngân hàng Eximbank với mức phí như thế nào?. Ảnh minh họa |
Phí chuyển tiền Eximbank cập nhật mới nhất | |||
---|---|---|---|
Giao dịch | Mức phí quy định | Mức tối thiểu | Mức tối đa |
Nhận chuyển khoản | |||
Nhận chuyển khoản trong nước | Miễn phí | - | - |
Nhận chuyển khoản từ ngân hàng cùng hoặc khác hệ thống Eximbank và rút tiền mặt trong ngày làm việc | 0,03% | 15.000đ | 1.000.000đ |
Chuyển khoản trong hệ thống EIB | |||
Nếu người/đơn vị thụ hưởng có tài khoản tại EIB | Miễn phí | - | - |
Nếu người thụ hưởng nhận tiền bằng CNMD | 0,03% | 10.000đ | 500.000đ |
Chuyển khoản khác hệ thống EIB | |||
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 0,03% | 15.000 đ | 750.000 đ |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,05% | 20.000 đ | 1.500.000 đ |
Chuyển tiền nhanh tại quầy qua Napas | 0,03% | 10.000 đ | - |
Phí dịch vụ chuyển tiền Eximbank bằng ngoại tệ
Với các giao dịch chuyển tiền bằng ngoại tệ, khách hàng sẽ được áp dụng một biểu phí dịch vụ riêng, cụ thể như sau:
Phí dịch vụ chuyển tiền bằng ngoại tệ Eximbank | |||
---|---|---|---|
Giao dịch | Mức phí quy định | Mức tối thiểu | Mức tối đa |
Nhận chuyển khoản trong nước | Miễn phí | - | - |
Chuyển khoản trong nước cùng hệ thống | |||
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | Miễn phí | - | - |
Khác tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 1 USD | - | - |
Chuyển khoản trong nước khác hệ thống | - | - | - |
Cùng tỉnh thành phố nơi mở tài khoản | 3 USD + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam), Vietinbank, BIDV. | - | - |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | |||
+ Chuyển tiền đi ngân hàng khác, ngoại trừ VCB | - | 3USD | - |
+ Chuyển tiền cho người thụ hưởng tại VCB | 0.05% + phí trả VCB nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV) | (6USD nếu chuyển tới NH NNo, Vietinbank, BIDV) | - |
- Qua cổng Hội sở | - | - | 100USD |
- Không qua cổng Hội sở | - | - | - |
Ngoài phí dịch vụ chuyển tiền như đã cấp nhật kể trên, giao dịch của bạn còn có thể phát sinh một số loại phí khác như phí kiểm đếm nếu rút tiền mặt hoặc chuyển khoản trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản, phí tu chỉnh, tra soát và hủy lệnh chuyển tiền nếu có. Các loại phí này được áp phí 0.03% trên tổng giao dịch, tối thiểu là 20.000 đồng.
Thêm nữa, mới đây, ngân hàng Eximbank đã triển khai giải pháp phần mềm Infosys Finacle Core Banking để thay thế hệ thống Core Banking. Đây là một bước tiến mạnh mẽ của ngân hàng nhằm phát triển thêm nhiều sản phẩm - dịch vụ, quản lý nội bộ chặt chẽ và liên kết hệ thống của ngân hàng lại với nhau, tạo cơ sở cho việc nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng và quản lý rủi ro dịch vụ chặt chẽ, hiệu quả hơn.
Thu Hoài