Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank hiện nay là bao nhiêu?

Cập nhật: 13:53 | 28/05/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank được ấn định cụ thể theo từng mức tiền và địa bàn chuyển cho cả khách hàng vãng lai và khách hàng đã có tài khoản tại ngân hàng này.  

muc phi chuyen tien khac ngan hang agribank hien nay la bao nhieu Phí chuyển tiền và cách chuyển tiền qua Internet Banking tại VIB như thế nào?
muc phi chuyen tien khac ngan hang agribank hien nay la bao nhieu Phí chuyển tiền khác ngân hàng BIDV hiện nay như thế nào?

Với uy tín lớn, mạng lưới chi nhánh, ATM rộng khắp, tiện lợi, Agribank là một trong những ngân hàng được người dân sử dụng sản phẩm dịch vụ nhiều nhất hiện nay. Vậy mức phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank cần phải trả khi có nhu cầu chuyển tiền tại đây là bao nhiêu?

muc phi chuyen tien khac ngan hang agribank hien nay la bao nhieu
Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank hiện nay là bao nhiêu?. Ảnh minh họa

Phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank

Agribank sẽ quy định mức phí chuyển tiền khác hệ thống cùng tỉnh và khác tỉnh với các mức phí khác nhau. Cụ thể sẽ được liệt kê tại bảng dưới đây:

Đối với khách hàng có tài khoản tại Agribank

Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT)

Danh mục phí dịch vụ

Mức phí/giao dịch

Tối thiểu

Tối đa

Chuyển tiền đi

Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, TP với số tiền < 500 trđ

0,01% - 0,03%

15.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,01%

15.000 đ

1.000.000 đ

Chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh TP với số tiền ≥ 500 trđ

0,03% - 0,05%

15.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,03%

15.000 đ

1.000.000 đ

Chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP

0.03%

2 USD

30 USD

Chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP

0.05%

5 USD

50 USD

Chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP

0,05% - 0,08%

20.000 đ

3.000.000đ

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,05%

20.000 đ

2.000.000đ

Chuyển tiền nộp thuế điện tử trường hợp KBNN mở tại NHTM khác

0,02%

20.000đ

1.000.000đ

Giao dịch gửi rút nhiều nơi (Bao gồm chuyển từ TKTGTT và rút TGTK để chuyển tiền)

Khách hàng thụ hưởng cùng tỉnh, thành phố với nơi giao dịch và nơi người chuyển tiền mở tài khoản

0,03% - 0,06%

15.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,04%

15.000 đ

1.200.000đ

Khách hàng thụ hưởng khác tỉnh, thành phố với nơi giao dịch hoặc nơi người chuyển tiền mở tài khoản

0,07% - 0,1%

20.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,06%

20.000 đ

3.000.000đ

Chuyển tiền nộp thuế vào tài khoản KBNN mở tại NHTM khác hệ thống Agribank

0,03%

20.000đ

1.200.000đ

Chuyển tiền đến

Nhận chuyển tiền đến trả vào TK từ ngân hàng trong nước

Miễn phí

Phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank với khách hàng vãng lai

Với các khách hàng vãng lai có nhu cầu chuyển tiền khác ngân hàng Agribank thì có để đến trực tiếp chi nhánh, phòng giao dịch của ngân hàng Agribank để yêu cầu chuyển khoản với mức phí như sau:

Danh mục phí dịch vụ

Mức phí (chưa bao gồm thuế GTGT)

Mức phí/giao dịch

Tối thiểu

Tối đa

Chuyển tiền đi

Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP

0,07% - 0,1%

20.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,07%

20.000 đ

4.000.000 đ

Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền ≥ 500 trđ

0,05% - 0,07%

20.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh với số tiền ≥ 500 trđ

0,05%

20.000 đ

2.500.000 đ

Nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống khác tỉnh, TP

0,07% - 0,1%

20.000 đ

-

Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

0,07%

20.000 đ

3.000.000 đ

Chuyển tiền đến

Khách hàng vãng lai lĩnh tiền mặt (nếu khách hàng vãng lai rút tiền mặt để gửi tiết kiệm, nộp vào TK, trả tiền vay... Agribank không thu phí)

0,01% - 0,05%

15.000 đ

-

Nộp thuế bằng tiền mặt vào tài khoản của KBNN mở tại NHTM khác hệ thống Agribank

0,04%

20.000đ

2.000.000đ

Phí chuyển tiền khác ngân hàng Agribank ấn định riêng cho khách hàng sử dụng Agribank E-Mobile Banking hoặc Agribank Internet Banking.

- Từ 1,000,000 đồng trở xuống: 1,100 đồng/GD.

-Từ trên 1,000,000 đến 10,000,000 đồng: 2,200 đồng/GD.

- Từ trên 10,000,000 đến 25,000,000 đồng: 3,300 đồng/GD.

Hạn mức giao dịch là tối đa 25 triệu đồng/ngày/khách hàng và không giới hạn số lần giao dịch/ngày.

Thu Hoài