Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 8/10 đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng trong nước.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 201,45 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 205,69 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 198,62 | 200,62 | 209,04 | -0,62 | -0,64 | -0,66 |
Agribank | 200,75 | 201,56 | 205,90 | -0,62 | -0,62 | -0,64 |
Vietinbank | 199,05 | 199,55 | 208,05 | -0,78 | -0,78 | -0,78 |
BIDV | 199,69 | 200,89 | 208,81 | -0,61 | -0,61 | -0,67 |
Techcombank | 200,36 | 200,24 | 209,24 | -0,54 | -0,56 | -0,58 |
NCB | 200,20 | 201,40 | 206,45 | -0,62 | -0,62 | -0,53 |
Eximbank | 201,45 | 202,05 | 205,69 | -0,61 | -0,62 | -0,45 |
Sacombank | 200,99 | 202,49 | 207,32 | -0,76 | -0,76 | -0,8 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.448 VND/AUD. Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.791 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.223,64 | 16.387,52 | 16.901,48 | 64,33 | 64,99 | 67,03 |
Agribank | 16.346 | 16.412 | 16.931 | 95 | 96 | 97 |
Vietinbank | 16.406 | 16.506 | 17.056 | 67 | 67 | 67 |
BIDV | 16.312 | 16.411 | 16.901 | 82 | 83 | 87 |
Techcombank | 16.184 | 16.406 | 17.008 | 85 | 86 | 86 |
NCB | 16.351 | 16.451 | 16.964 | 91 | 91 | 96 |
Eximbank | 16.429 | 16.478 | 16.791 | 63 | 63 | 78 |
Sacombank | 16.448 | 16.548 | 17.054 | 83 | 83 | 81 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá trong sáng hôm nay.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.789 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.270 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.197,76 | 30.502,79 | 31.459,44 | 42,15 | 42,58 | 43,91 |
Agribank | 30.526 | 30.710 | 31.296 | 73 | 73 | 73 |
Vietinbank | 30.593 | 30.643 | 31.603 | 49 | 49 | 49 |
BIDV | 30.338 | 30.521 | 31.564 | 67 | 68 | 62 |
Techcombank | 30.351 | 30.592 | 31.495 | 68 | 69 | 70 |
NCB | 30.541 | 30.661 | 31.419 | 61 | 61 | 75 |
Eximbank | 30.624 | 30.716 | 31.270 | 47 | 47 | 76 |
Sacombank | 30.789 | 30.889 | 31.294 | 74 | 74 | 74 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đang có xu hướng giảm tại các ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá, 2 ngân hàng không mua tiền mặt. Chiều bán ra 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,29 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 19,97 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,49 | 18,33 | 20,08 | -0,05 | -0,05 | -0,06 |
Agribank | 0 | 18,24 | 20 | 0 | -0,04 | -0,04 |
Vietinbank | 17,29 | 18,09 | 20,89 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
BIDV | 17,1 | 18,89 | 19,97 | -0,04 | -0,05 | -0,04 |
Techcombank | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,24 | 17,24 | 20,51 | -0,08 | -0,08 | -0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ có ngân hàng Vietcombank là mua tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.459,86 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.575 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với ngày hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.459,86 | 3.494,81 | 3.604,96 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 0 | 3.488 | 3.598 | 0 | -3 | -3 |
BIDV | 0 | 3.479 | 3.583 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 3.471 | 3.602 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.467 | 3.575 | 0 | 0 | 3 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.630 - 22.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.636,60 - 26.970,84 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.338,75 - 17.021,39 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.679,59 - 18.418,25 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 594,88 - 685,81 VND/THB.
Tỷ giá USD hôm nay 8/10/2021: Diễn biến trái chiều với chứng khoán Mỹ Sáng 8/10 theo giờ Việt Nam, trên thị trường quốc tế, USD Index đạt 94.225 điểm, giảm 0.047 điểm, tương đương để mất 0.05%. |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/10/2021: Bảng Anh, Won Hàn Quốc quay đầu giảm nhẹ Trên thị trường ngoại tệ sáng nay (7/10), đồng yen Nhật và đô la Úc tăng nhẹ. Các đồng tiền tệ khác như bảng Anh ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 7/10/2021: Giảm ở cả ngân hàng và "chợ đen" Ghi nhận sáng ngày hôm nay (7/10), tỷ giá euro tại các ngân hàng tiếp tục đồng loạt giảm so với phiên đóng cửa cuối ... |
Linh Đan (TH)