![]() | Cập nhật giá xe máy Honda tháng 7 |
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
![]() |
Honda Wave Alpha là dòng xe bán chạy nhất trong các mẫu xe số của Honda tháng qua |
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều. Dự kiến, trong thời gian tới, ngoài việc giảm giá, các HEAD có thể sẽ tung ra thêm hàng loạt chương trình khuyến mại để kích cầu sản phẩm.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda tháng 8/2019:
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2019 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Wave Alpha 110 | 17,79 | 18,2 | +0,41 |
Blade phanh cơ | 18,8 | 17,5 | -1,3 |
Blade phanh đĩa | 19,8 | 18,5 | -1,3 |
Blade vành đúc | 21,3 | 20,5 | -0,8 |
Wave RSX phanh cơ | 21,49 | 21,49 | 0 |
Wave RSX phanh đĩa | 22,49 | 22,49 | 0 |
Wave RSX vành đúc | 24,49 | 24,49 | 0 |
Future nan hoa | 30,19 | 30,19 | 0 |
Future vành đúc | 31,19 | 31,39 | +0,2 |
Super Cub C125 | 85 | 80 | -5 |
Bảng giá xe ga Honda tháng 8/2019 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vision | 29,99 | 29,99 | 0 |
Vision cao cấp | 30,7 | 30,8 | 0,1 |
Vision đặc biệt | 31,99 | 31,99 | 0 |
Lead tiêu chuẩn | 37,49 | 38,5 | +1,01 |
Lead cao cấp | 39,29 | 40 | +0,71 |
Lead đen mờ | 39,79 | 41 | +1,21 |
Air Blade thể thao | 37,99 | 38,4 | +0,41 |
Air Blade cao cấp | 40,09 | 39,4 | -0,69 |
Air Blade đen mờ | 41 | 42,5 | +1,5 |
Air Blade từ tính | 41,6 | 41 | -0,6 |
SH mode thời trang | 51,49 | 53,8 | +2,31 |
SH mode cá tính | 57 | 67 | +10 |
SH mode thời trang ABS | 55,7 | 62 | +6,3 |
PCX 125 | 56,49 | 54 | -2,49 |
PCX 150 | 70,49 | 65 | -5,49 |
PCX 150 Hybrid | 89,99 | 85 | -4,99 |
SH 125 CBS | 67,99 | 78,5 | +10,51 |
SH 125 ABS | 75,99 | 84,5 | +8,51 |
SH 150 CBS | 81,99 | 91,5 | +9,51 |
SH 150 ABS | 89,99 | 101 | +11,01 |
SH 300i | 269 | 275 | +6 |
SH 300i đen mờ | 270 | 278 | +8 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2019 (ĐVT: triệu đồng) | |||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner thể thao 2019 | 45,5 | 40 | -5,5 |
Winner cao cấp 2019 | 46 | 41 | -5 |
Winner X đen mờ phanh ABS | 49,5 | 49,5 | 0 |
Winner X camo ( Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 48,99 | 48,99 | 0 |
Winner X thể thao ( Bạc đỏ đen, Đen Xanh, Xanh đỏ đen) | 45,9 | 45,9 | 0 |
Rebel 300 | 125 | 118,5 | -6,5 |
MSX 125 | 50 | 49 | -1 |
Monkey | 85 | 81 | -4 |
CB150R | 105 | 103 | -2 |
Tùng Linh (Tổng hợp)