![]() | Cập nhật bảng giá xe Air Blade 2021 mới nhất ngày 11/11/2021 tại đại lý |
![]() | Bảng giá xe ô tô Lexus ES 300h 2021 mới nhất giữa tháng 11/2021 |
![]() | Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 10/11/2021 trên toàn quốc |
Mazda CX-5 ra mắt thế giới lần đầu vào năm 2012, sản phẩm là sự thay thế cho Mazda CX-7 và Mazda Tribute. Thế hệ thứ 2 của mẫu Crossover (CUV) này trình làng vào cuối năm 2016. Đúng 1 năm sau Thaco chính thức giới thiệu thế hệ mới của CX-5 đến người tiêu dùng Việt Nam.
Ngày 28/7/2019, Trường Hải (Thaco) đã chính thức ra mắt phiên bản mới của mẫu xe Mazda CX-5 tại thị trường Việt Nam. Đây là sản phẩm thứ 2 của thế hệ 6.5 sau CX-8 mới trình làng hồi tháng 6/2019. Mazda CX-5 mới có thể được coi là phiên bản thu nhỏ của "đàn anh" bởi những gì mà Thaco mang lên CX-5 mới không khác nhiều.
Với những thay đổi mới, đơn vị phân phối hy vọng Mazda CX-5 sẽ quay lại thống trị phân khúc CUV sau nửa đầu năm bị Honda CR-V vượt qua về doanh số. Và mong đợi từ nhà sản xuất đang dần được hiện thực hóa khi doanh số Mazda CX-5 đã dẫn đầu toàn phân khúc CUV trong 6 tháng đầu năm 2021 với 4.795 xe bán ra.
![]() |
Xe Mazda CX-5 |
Xe Mazda CX-5 2021 giá bao nhiêu?
Hiện tại, Mazda CX-5 2021 là mẫu xe có nhiều lựa chọn phiên bản màu sắc và trang bị cho khách hàng Việt nhất phân khúc Crossover. Dưới đây là bảng giá xe Mazda CX-5 2021 niêm yết tháng 11/2021 chính hãng từ Mazda:
Bảng giá xe Mazda CX-5 2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 |
Giá bán của Mazda CX 5 và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay
Mazda CX-5 giá bán từ 839.000.000 VNĐ
Mitsubishi Outlander giá bán từ 825.000.000 VNĐ
Honda CRV giá bán từ 998.000.000 VNĐ
Hyundai Tucson giá bán từ 799.000.000 VNĐ
Kia Sorento giá bán từ 1.059.000.000 VNĐ
Mazda CX 5 2021 có khuyến mại gì tháng 11/2021 không?
Bảng giá xe Mazda CX-5 2021 | ||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe | 839 | Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ |
Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury | 879 | |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889 | - |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919 | Hỗ trợ tương đương 50% lệ phí trước bạ |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999 | - |
Mazda CX-5 2.5L 2WD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 999 | - |
Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) | 1.059 | - |
Tại đại lý, khách hàng có thể nhận được những chương trình khuyến mại riêng. Bạn đọc có thể tham khảo tại tin rao bán xe Mazda CX-5 từ các đại lý và chính chủ bán xe để nắm được các chương trình hỗ trợ ưu đãi cụ thể.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Deluxe 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 100.680.000 | 92.290.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 | 12.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 974.645.700 | 957.865.700 | 955.645.700 | 947.255.700 | 938.865.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 105.480.000 | 96.690.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 | 13.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.020.045.700 | 1.002.465.700 | 1.001.045.700 | 992.255.700 | 983.465.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.031.395.700 | 1.013.615.700 | 1.012.395.700 | 1.003.505.700 | 994.615.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 110.280.000 | 101.090.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 | 13.785.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.065.445.700 | 1.047.065.700 | 1.046.445.700 | 1.037.255.700 | 1.028.065.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2WD Signature Premium 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L AWD Signature Premium (trang bị i-Activsense) 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 127.080.000 | 105.900.000 | 127.080.000 | 116.490.000 | 105.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 | 15.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.224.345.700 | 1.203.165.700 | 1.205.345.700 | 1.194.755.700 | 1.184.165.700 |
Giá xe Mazda CX-5 bản cũ
Bảng giá xe Mazda CX-5 bản cũ | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Mazda CX-5 Deluxe | 899 |
Mazda CX-5 Deluxe (W) | 904 |
Mazda CX-5 Premium | 999 |
Mazda CX-5 Premium (W) | 1.004 |
Mazda CX-5 Premium AWD | 1.019 |
Thông tin xe Mazda CX-5 2021
Ngoại thất
Ở thế hệ 6.5, Mazda CX-5 2021 vẫn được phát triển dựa theo ngôn ngữ thiết kế KODO nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Về cơ bản, xe không có nhiều thay đổi với lưới tản nhiệt dạng tổ ong mới và mở rộng hơn 10mm thay vì các thanh ngang như trước đó.
Hệ thống đèn pha tinh chỉnh với đồ họa ánh sáng mới mang đến cái nhìn hiện đại, cuốn hút hơn. Đèn pha LED liền mạch lưới tản nhiệt thông qua cụm crom sáng bóng. Đèn định vị ban ngày cũng được tái thiết kế và cản trước mới giúp hoàn thiện vẻ ngoài thể thao cho khu vực đầu xe.
Nhìn ngang về phía thân xe, những đường gân dập nổi khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và mang hình bóng của chiếc SUV hơn. Bộ la-zăng 5 chấu kép phun màu khói xám không chỉ giúp Mazda CX-5 thêm phần nổi bật mà còn nhấn mạnh được vẻ mạnh mẽ của chiếc xe mới. Gương trang bị camera tích hợp đèn báo rẽ thiết kế bắt mắt.
Tiến về phía đuôi xe, cặp đèn hậu mới có phần chau chuốt hơn cũng sử dụng công nghệ LED hiện đại. Cản sau tinh chỉnh theo hướng thu gọn tạo cái nhìn thể thao cho xe. Cặp ống xả được làm mới có phần tinh tế, hiện đại hơn hẳn.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Mazda CX-5 |
Mazda CX-5 2021 có khoang nội thất gần như giống bản cũ, nhưng hãng xe Nhật Bản đã hoàn thiện tốt hơn, các chi tiết ấn tượng hơn với nhiều chi tiết ốp gỗ và mạ crom sang trọng.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, mạ viền crom và tích hợp nhiều nút điều khiển chức năng là một trong những chi tiết thiết kế thẩm mỹ nhất bên trong khoang nội thất Mazda C-X5. Cụm đồng hồ sau lái xe đã thay đổi ấn tượng hơn với màn hình màu mới.
Toàn bộ ghế trên Mazda CX-5 đều bọc da, trong đó ghế lái có chức năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể gập phẳng 4:2:4 giúp gia tăng diện tích khoang chứa đồ.
Đi cùng đó là loạt trang bị tiện ích hiện đại khác như: Hệ thống điều hòa tự động hai vùng độc lập, có thêm cửa gió điều hòa ở chính giữa giúp người ngồi sau dễ dàng điều chỉnh độ mát không khí phù hợp; nút bẩm khởi động, chìa khóa thông minh; cửa kính chỉnh điện; gương chống chói tự động; cảm biến gạt mưa tự động; cửa sổ trời chỉnh điện; hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control.
Ngoài ra, Mazda CX-5 còn sở hữu loạt tính năng an toàn tiên tiến như: Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Cảm biến trước sau; Camera lùi, hệ thống định vị GPS, đặc biệt là hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense thế hệ mới.
Động cơ
Về vận hành, Mazda CX-5 2021 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L nhưng đã được cải tiến giúp cải thiện 15% hiệu suất đốt nhiên liệu để sinh công và đồng thời cũng cải thiện khoảng 15% mô-men xoắn ở dải tốc độ thấp. Cụ thể:
Cỗ máy 2.0 sản sinh công suất 154 mã lực và mômen xoắn 200 Nm
Cỗ máy 2.5L cho công suất 188 mã lực và mômen xoắn 252 Nm.
Về mặt công nghệ, Thaco mang đến tính năng G-Vetoring Control Plus mới. Đây là phiên bản nâng cấp của hệ thống GVC trước đó với một cách tiếp cận mới để kiểm soát động lực học, không chỉ can thiệp vào động cơ mà còn cả hệ thống phanh để tăng cường hiệu suất xử lý.
![]() | Cập nhật bảng giá xe Air Blade 2021 mới nhất ngày 11/11/2021 tại đại lý Giá xe máy Air Blade 2021 khảo sát một vòng các đại lý có thể thấy giá xe Air Blade ở tất cả các đại ... |
![]() | Bảng giá xe ô tô Lexus ES 300h 2021 mới nhất giữa tháng 11/2021 Cập nhật giá xe Lexus ES 300h 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES 300h ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 10/11/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe Audi Q7 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Audi Q7 ... |
Hạ Vy