Bảng giá xe ô tô Lexus ES 300h 2021 mới nhất giữa tháng 11/2021

Cập nhật: 07:50 | 11/11/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Lexus ES 300h 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES 300h giữa tháng 11 năm 2021 tại Việt Nam.

Cập nhật giá xe Click Thái 2021 mới nhất ngày 10/11/2021 tại Hà Nội

Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 10/11/2021 trên toàn quốc

Bảng giá xe Toyota tháng 11/2021: Ưu đãi hấp dẫn cho loạt xe "hot"

Lexus ES là dòng sedan hạng sang cỡ trung, xuất xứ Nhật Bản. Thế hệ đầu tiên của dòng xe danh tiếng này "chào sân" thế giới từ năm 1989, hiện đang ở vòng đời thứ 7, ra mắt vào năm 2018.

Ở thế hệ mới, Lexus ES nhận vô vàn điểm mới, từ kích thước lớn hơn, vẻ ngoài hấp dẫn hơn, công nghệ tiện nghi bên trong cũng đầy ắp hơn so với mô hình mà nó thay thế.

Lexus ES 300h, một trong số các phiên bản của Lexus ES 300h được giới thiệu đến khách hàng Việt từ năm 2018, tại Triển lãm Việt Nam Motor Show diễn ra hồi tháng 10 cùng năm. Lexus ES 300h thế hệ mới chính thức bán ra từ đầu năm 2020 và nhanh chóng trở thành đối thủ đáng gờm của Mercedes E350 2020, Audi A6 và BMW 3-Series.

Lexus ES 300h 2021 được đánh giá là mẫu sedan hạng sang có cấu trúc tốt, không gian rộng rãi, thoải mái, phù hợp với gia đình 5 người. Vậy giá xe Lexus ES 300h tại Việt Nam hiện nay đang nằm trong khoảng bao nhiêu?

4003-giaxe1
Xe Lexus ES 300h 2021

Giá xe Lexus ES 300h 2021 mới nhất

Giá xe Lexus ES 300h 2021 được niêm yết chính hãng trong tháng 11/2021 như sau:

Bảng giá xe Lexus ES 300h 2021 mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (tỷ đồng)

Lexus ES 300h

3,040

Lexus ES 300h 2021 được khuyến mại gì trong tháng 11/2021 không?

Giá xe Lexus 300h 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá lăn bánh xe Lexus ES 300h 2021 bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Lexus ES 300h sẽ bao gồm giá niêm yết chính hãng cộng thêm một số khoản thuế, phí khác theo quy định hiện hành như: Phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số...

Giá xe Lexus ES 300h 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

3.040.000.000

Phí trước bạ

364.800.000

304.000.000

364.800.000

334.400.000

304.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

45.600.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

3.472.780.700

3.411.980.700

3.453.780.700

3.423.380.700

3.392.980.700

Thông tin xe Lexus ES 300h 2021

Lexus ES 300h 2021 sở hữu thiết kế sang trọng đúng chất xe sang Nhật với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.976 x 1.864 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.870 mm. Dễ dàng nhận thấy các thông số này dài, rộng hơn hẳn "người em" Lexus ES 250 cùng nhà, mang đến cái nhìn to lớn, vạm vỡ hơn hẳn cho phiên bản cao cấp. Chiều cao được hạ bớt xuống cùng sự xuất hiện nhiều đường gân dập nổi tăng cường vẻ đẹp thể thao cho ES 300h mới.

Lexus ES 300h tại Việt Nam có tới 10 tùy chọn ngoại thất, gồm Be, Trắng, Ghi xám, Bạc, Bạc Sonic, Đen, Đen Graphite, Đỏ, Xanh, Xanh Sunlight, mang đến sự lựa chọn đa dạng cho khách hàng.

Ngoại thất Lexus ES 300h 2021

Ngoại hình Lexus ES 300h thừa hưởng nhiều nét thiết kế từ "đàn anh" LS 500h, mang đến cái nhìn bóng bẩy, tinh tế hơn so với "người em" ES 250 cùng nhà.

Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt lớn, được tạo thành bởi các thanh nan dọc tạo hình chữ L cách điệu, hướng về khu vực trung tâm, nơi có sự hiện diện của logo thương hiệu.

Hai bên là cụm đèn chiếu sáng thiết kế thanh mảnh, sắc sảo hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Bên trong "đôi mắt" Lexus ES 300h là 3 bóng Bi-Led kết hợp dải LED ban ngày, tích hợp công nghệ quét tốc độ cao AHS Blade Scan giúp phân bổ luồng sáng hiệu quả.

Phần hông xe Lexus ES 300h mới hao hao giống các mẫu Coupe khi đường mui xe, viền mái thấp hơn và vuốt xuôi về phần đuôi. Bộ la-zăng xám bóng 18 inch, đa chấu thiết kế đẹp mắt cùng những đường gân dập nổi, tăng thêm tính khí động học cho ES 300h.

Khung cửa kính bọc crom sáng bóng càng nhấn mạnh vào vẻ sang trọng, đẳng cấp trên phiên bản sedan cao cấp của Lexus ES. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe, có chức năng chỉnh, gập điện cùng các tính năng tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí thông minh.

Tiến về phía sau, mọi chi tiết thiết kế trên Lexus ES 300h đều có tính đối xứng tuyệt đối, mang đến cảm giác hài hòa cho xe. Trong đó, cặp đèn hậu LED tạo hình chữ L nằm ngang cùng dải crom sáng bóng phía trên là điểm nhấn sáng giá nhất. Ống xả đơn thay cho 2 ống xả như trước; khoang hành lý đóng mở đá chân hiện đại, tiện dụng.

Nội thất Lexus ES 300h 2021

4001-giaxe
Nội thất xe Lexus ES 300h 2021

Bước vào bên trong Lexus ES 300h là cả một thế giới xa hoa, sang trọng với loạt vật liệu da và gỗ cao cấp, khiến bất kỳ ai cũng phải choáng ngợp. Các thông số kích thước lớn hơn giúp không gian nội thất xe cũng thoáng đãng, thoải mái hơn hẳn so với mô hình tiền nhiệm.

Vô-lăng 3 chấu thiết kế mới, bọc da cao cấp, viền ốp gỗ Shimamoku, đi cùng đó là loạt nút bấm chức năng như: tăng chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, tính năng cảnh báo giới hạn tốc độ. Phía sau đó là lẫy chuyển số thể thao cùng màn hình hiển thị thông tin thông tin lái sắc nét, tăng thêm cảm giác phấn khích cho người cầm lái trên suốt hành trình di chuyển.

Ngay trung tâm táp lô là màn hình LCD kích thước lớn (12.3 inch) có độ phân giải cao, đồ họa sắc nét, màu sắc sống động, hiển thị các thông tin giải trí, kết nối ra lệnh bằng giọng nói vô cùng tiện lợi cho người sử dụng. Ngay phía dưới là hệ thống các phím chức năng tuy nhỏ nhưng hài hòa với tổng thể thiết kế. Ngoài ra, còn có thêm màn hình HUD (Head-Up Display) hiển thị trên kính chắn gió, bàn di chuột thông minh.

Vốn là mẫu sedan sở hữu trục cơ sở dài nhất phân khúc xe hạng sang cỡ trung nên khoảng cách chỗ ngồi bên trong Lexus ES300h cũng vô cùng thoải mái và thoáng rộng. Đi cùng với đó là sự êm ái tuyệt đối trên nền da Semi-Aniline cao cấp.

Hàng ghế trước chỉnh điện 10 hướng, tích hợp các tính năng sưởi và làm mát ghế, nhớ 3 vị trí. Hàng ghế sau gập theo tỷ lệ 60:40, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý trong trường hợp có nhiều đồ đạc.

Ngoài ra, mẫu sedan hạng sang 5 chỗ của Lexus còn được trang bị loạt tính năng hiện đại hàng đầu hiện nay như hệ thống âm thanh Mark Levinson 10 loa cho chất lượng âm thanh chân thực, sống động; hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, mang đến luồng khí mát trải đều khắp cabin, đi cùng với đó là chức năng lọc bụi phấn hoa, lọc nano, mang lại bầu không khí trong lành nhất cho không gian nội thất; cửa sổ trời; sạc không dây; chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm...

Theo đánh giá của những người trong giới, thiết kế nội thất Lexus ES300h 2021 toát lên vẻ cao cấp, xa xỉ, đầy thông minh, mang đến sự rung động mạnh về cảm xúc mà hiếm chiếc xe nào trong cùng phân khúc có thể làm được.

Động cơ và khả năng vận hành Lexus ES 300h 2021

Động cơ Lexus ES 300h là cỗ máy 2.5 lít, 4 xi-lanh thẳng hàng mới hoạt động trên chu trình Atkinson (A25A-FXS), sản sinh công suất tối đa 214 mã lực và mô-men xoắn cực đại 221 Nm. Giúp chiếc ES đạt được sức mạnh trên là hộp số tự động tự động 8 cấp thay cho 6 cấp như trước.

Ngoài ra, Lexus ES 300h còn có thêm 3 chế độ lái gồm Eco, Normal, Sport, giúp xe dễ dàng vượt qua nhiều địa hình khác nhau. Chưa hết, mức phát thải khí CO2 và tiêu hao nhiên liệu của ES300h giảm đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm. Và đây cũng là một điểm đáng chú ý khác của ES 300h so với các đối thủ cùng phân khúc.

Tính năng an toàn trên Lexus ES 300h 2021

Thương hiệu xe sang Nhật mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng khi di chuyển trên Lexus ES300h 2021 nhờ trang bị hàng loạt tính năng an toàn cao cấp, hàng đầu như: Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS); Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC); Cảnh báo lệch làn đường (LDA); Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA); Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS); Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Phân bổ lực phanh điện tử EBD; Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA; Hệ thống cảnh báo áp suất lốp TPWS; Phanh đỗ điện tử; Hỗ trợ lực phanh; Ổn định thân xe; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Hệ thống cảnh báo điểm mù; Cảnh báo áp suất lốp; 10 túi khí; Camera lùi; Khóa trẻ em ISOFIX...

Thông số kỹ thuật Lexus ES 300h 2021 tại Việt Nam

Bảng giá xe ô tô Lexus ES 300h 2021 tại Việt Nam hiện nay đang cao hơn phiên bản dưới ES 250 là 500 triệu đồng. Với khoảng giá cao hơn cả nửa tỷ đồng, Lexus ES 300h khác biệt Lexus ES 250 về cả động cơ lẫn trang thiết bị.

Cụ thể, động cơ Lexus ES 300h 2021 là cỗ máy xăng 2.5L kết hợp mô tơ điện, cho tổng công suất 214 mã lực và mô-men xoắn 221 Nm. Đi cùng đó là hộp số vô cấp CVT. Khối động cơ này giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn hẳn khi chỉ tiêu tốn 4.6 L/100km trên cung đường hỗn hợp, trong khi động cơ xăng 2.5L đi cùng hộp số tự động 8 cấp trên bản Lexus ES 250 2021 tiêu tốn nhiên liệu tới 6.6 L/100km khi cùng cung đường.

Chưa hết, các trang bị trên Lexus ES 300h cũng cao cấp hơn hẳn với ghế da Semi-aniline, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, ghế sau chỉnh điện 2 hướng, làm mát ghế, điều hòa tự động 3 vùng, hệ thống âm thanh Mark Levinson 17 loa, rèm che nắng cửa sau chỉnh điện. Còn bản ES 250 là dạng da cao cấp, chỉnh điện 8 hướng, điều hòa tự động 2 vùng, âm thanh Lexus Premium 10 loa, rèm che nắng chỉnh tay.

Thông số

Lexus ES 300h

Động cơ

Kiểu động cơ

4 xy lanh, Inline type, D4S

Dung tích xi lanh (cc)

2.487 cc

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

176 @ 5.700

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

221 @ 3600-5200

Mô tơ điện

IPM, công suất 120 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm

Tổng công suất (Hp)

214

Vận tốc cực đại (km/h)

180

Khả năng tăng tốc (0-100 km/h)

8.9 s

Kiểu dẫn động

-

Hộp số

Vô Cấp

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5.9

Chế độ lái

ECO/NORMAL/SPORT

Tiêu chuẩn khí xả

EURO6 với OBD

Tỷ số nén

-

Hệ thống nhiên liệu

EFI, D-4S

Hệ thống lái

Chỉnh điện

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Cao tốc

4.6

Đô thị

5.1

Hỗn hợp

4.5

Hệ thống treo

Trước

MacPherson Strut

Sau

Trailing Wishbone

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Đĩa

Kích thước

D x R x C (mm)

4.975 x 1.865 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.870

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1.590/1.600

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.680 - 1.740

Toàn tải

2.150

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

Dung tích khoang hành lý (L)

Vành hợp kim

235/45R18 SM AL-HIGH

Lốp dự phòng tiêu chuẩn

Tiện nghi

Chất liệu ghế

Da cao cấp semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện

10 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Tựa lưng ghế

Chức năng hỗ trợ ra vào

-

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

10 hướng

Sưởi ghế

-

Làm mát ghế

Nhớ vị trí

3 vị trí

Tựa lưng ghế

Ghế sau

Điều khiển điện ngả

Tay lái

Chỉnh điện/tích hợp điều khiển âm thanh

Ốp gỗ

Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ

Bảng táp lô bọc da với đường may màu

Đồng hồ kim số cao cấp Lexus

Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập

Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW)

Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh

Rèm che nắng cửa sau

Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở

Cửa sổ trời

Nghiêng/Trượt

Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)

-

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Sạc không dây

-

Chìa khóa dạng thẻ

Hệ thống âm thanh

Mark Levinson 17 loa

Màn hình giải trí

12,3 inch

Đầu CD/DVD

DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Apple Carplay & Android Auto

Apple Carplay

Hệ thống khóa thông minh

Cảm ứng gạt mưa tự động

Điều khiển hành trình

Tự động thích ứng

Nút điều khiển trung tâm

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Đèn LED 3 bóng

Đèn chiếu xa

Đèn báo rẽ

-

Đèn ban ngày

LED

Đèn góc

-

Rửa đèn

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động thích ứng (AHS)

Tự động bật /tắt

-

Tự động điều chỉnh pha-cốt

Đèn rẽ góc rộng LED

Đèn sương mù phía sau LED

Đèn báo phanh

-

Đèn báo rẽ (sau)

Gương chiếu hậu bên ngoài

Điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

-

Ống xả đơn

An toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh

-

Phân phối lực phanh điện tử

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực bám đường

Đèn báo phanh khẩn cấp

-

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Cảnh báo điểm mù

Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảm biến khoảng cách

-

Cảnh báo áp suất lốp

An toàn tiền va chạm

-

Cảnh báo lệch làn đường

Hỗ trợ theo dõi làn đường

Hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus

Túi khí phía trước

2

Túi khí đầu gối cho người lái

1

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

1

Túi khí bên phía trước

2

Túi khí bên phía sau

2

Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau

2

Móc ghế trẻ em ISOFIX

-

Mui xe an toàn

Cập nhật giá xe Click Thái 2021 mới nhất ngày 10/11/2021 tại Hà Nội

Giá xe Click 2021 mới nhất tại các đại lý tư nhân có mức chênh lệch giá khác nhau và có phần cao hơn so ...

Giá lăn bánh xe Audi Q7 mới nhất ngày 10/11/2021 trên toàn quốc

Cập nhật bảng giá xe Audi Q7 2021 kèm thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Audi Q7 ...

Bảng giá xe Toyota tháng 11/2021: Ưu đãi hấp dẫn cho loạt xe "hot"

Cập nhật bảng giá xe Toyota 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, ...

Linh Linh

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm