Tỷ giá ngân hàng Techcombank ngày 18/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:28 | 18/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Techcombank cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

ty gia ngan hang techcombank ngay 18122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 18/12/2019

ty gia ngan hang techcombank ngay 18122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng BIDV ngày 18/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang techcombank ngay 18122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Eximbank ngày 18/12/2019 mới nhất

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn ở Việt Nam, được thành lập năm 1993 với số vốn ban đầu 20 tỉ đồng.

9 tháng đầu năm 2019, ngân hàng báo lãi sau thuế 9 tháng đạt 7.107 tỉ đồng, tăng 15% so với cùng kì 2018. Trong khi đó, hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng ghi nhận kết quả kém tích cực khi giảm 44% xuống 138 tỉ đồng.

Hiện Techcombank đang đáp ứng các nhu cầu mua bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh, thời gian thanh toán linh hoạt và quản lý rủi ro tỷ giá ngân hàng.

ty gia ngan hang techcombank ngay 18122019 moi nhat

Ngân hàng này cũng cung cấp bảng tỷ giá hối đoái, tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Techcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).

Ngoài ra, Techcombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Hồng Kông,Trung Quốc, Malaysia nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.

Loại tiền

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

-

USD, (1,2)

22,573

-

-

(tỷ giá Đô la Mỹ)

USD, (5,10,20)

22,673

-

-

(tỷ giá Đô la Mỹ)

USD,50-100

23,093

23,113

23,233

(tỷ giá Đô la Mỹ)

JPY

208.34

209.55

215.55

(tỷ giá đồng Yên Nhật)

AUD

15,486

15,724

16,227

(tỷ giá Đô Úc)

CAD

17,188

17,398

17,901

(tỷ giá Đô Canada)

GBP

30,186

30,528

31,133

(tỷ giá Bảng Anh)

CHF

23,131

23,362

23,864

(tỷ giá Franc Thụy Sĩ)

SGD

16,778

16,944

17,346

(tỷ giá Đô Singapore)

EUR

25,351

25,658

26,360

(tỷ giá Euro)

CNY

-

3,253

3,384

(tỷ giá Nhân dân tệ Trung Quốc)

HKD

-

2,844

3,045

(tỷ giá Đô Hồng Kông)

THB

736

742

882

(tỷ giá Bat Thái Lan)

MYR

-

5,522

5,674

(tỷ giá tiền Malaysia)

KRW

-

-

23.00

-

Hoài Dương