Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 20/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 11:18 | 20/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... Eximbank thực hiện mua bán giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng Eximbank được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 20112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 19/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 20112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 19/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 20112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 19/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 20/11/2019

Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 20112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 20/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.578

15.708

16.178

CAD

-

17.237

17.353

17.824

CHF

-

23.115

23.266

23.599

CNY

-

-

3.271

3.331

DKK

-

-

3.390

3.520

EUR

-

#25.469

25.494

26.304

-

&25.459

-

-

-

GBP

-

29.583

29.803

30.223

HKD

-

2.919

2.924

3.039

JPY

-

210,76

211,26

216,76

KRW

-

18,04

18,84

21,64

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.500

2.580

NZD

-

14.697

14.780

15.067

SEK

-

-

2.382

2.432

SGD

-

16.793

16.893

17.293

THB

-

715,72

760,06

783,72

USD

23.139

#23.125

23.135

23.255

Nguồn: VietinBank

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 20/11/2019

Riêng hoạt động ngoại hối, ngân hàng ghi nhận tăng trưởng 56% lên 232 tỉ đồng. Hiện Eximbank đã phát triển mạng lưới đối tác liên kết đa dạng với nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng quốc tế.

Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...

Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 20/11/2019

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Giá bán

-

-

-

-

Đô-la Mỹ (USD 50-100)

23,140

23,160

23,250

-

-

-

-

Đô-la Mỹ (USD 5-20)

23,040

23,160

23,250

-

-

-

-

Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD)

22,497

23,160

23,250

-

-

-

-

Bảng Anh

29,724

29,813

30,135

-

-

-

-

Đô-la Hồng Kông

2,500

2,949

2,980

-

-

-

-

Franc Thụy Sĩ

23,227

23,297

23,549

-

-

-

-

Yên Nhật

211.93

212.57

214.86

-

-

-

-

Ðô-la Úc

15,703

15,750

15,920

-

-

-

-

Ðô-la Canada

17,332

17,384

17,572

-

-

-

-

Ðô-la Singapore

16,915

16,966

17,149

-

-

-

-

Đồng Euro

25,495

25,571

25,847

-

-

-

-

Ðô-la New Zealand

14,760

14,834

15,009

-

-

-

-

Bat Thái Lan

746

765

778

-

-

-

-

Nhân Dân Tệ Trung Quốc

-

3,266

3,344

Nguồn: Eximbank

Hoài Dương