Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 19/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 09:40 | 19/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại ngân hàng VIB, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch phổ biến hàng ngày như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của mốt số nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,... Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 19112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VietinBank ngày 19/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 19112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 18/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 19112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 18/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 19/11/2019

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 19112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 19/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.395,00

25.497,00

25.873,00

JPY

209,77

211,68

214,80

AUD

15.543,00

15.684,00

15.997,00

SGD

16.765,00

16.917,00

17.174,00

HKD

-

2.888,00

3.096,00

CHF

-

23.226,00

24.032,00

DKK

-

3.383,00

3.524,00

GBP

29.523,00

29.791,00

30.153,00

NOK

-

2.439,00

2.617,00

CAD

17.278,00

17.417,00

17.674,00

ZAR

-

1.541,00

1.591,00

Nguồn: VIB

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 19/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 19/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.105

23.145

23.255

23.265

AUD

15.561

15.661

15.863

15.963

CAD

17.365

17.465

17.670

17.770

CHF

23.256

23.356

23.608

23.658

EUR

25.486

25.586

25.895

25.945

GBP

29.846

29.946

30.157

30.257

JPY

211,23

212,73

214,79

215,79

SGD

16.846

16.946

17.151

17.251

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

743

829

834

LAK

-

2,4828

2,6208

-

KHR

-

5,6494

5,7861

-

HKD

-

2.873

3.083

-

NZD

--

14.623

15.033

--

SEK

-

2.320

2.569

-

CNY

-

3.232

3.403

-

KRW

-

19,44

21,05

-

NOK

-

2.488

2.640

-

TWD

-

741

837

-

PHP

-

453

483

-

MYR

-

5.481

5.963

-

DKK

-

3.348

3.618

-

Nguồn: Sacombank

Hoài Dương