Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 28/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:21 | 28/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại ngân hàng VIB, nhiều loại tỷ giá ngoại tệ được giao dịch phổ biến hàng ngày như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của mốt số nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,... Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 28112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 27/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 28112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 27/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 28112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 27/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 28/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang sacombank vib ngay 28112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 28/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.094

23.134

23.244

23.254

AUD

15.505

15.605

15.807

15.907

CAD

17.259

17.359

17.567

17.667

CHF

23.022

23.122

23.390

23.440

EUR

25.325

25.425

25.727

25.777

GBP

29.785

29.885

30.088

30.188

JPY

209,49

210,99

213,05

214,05

SGD

16.778

16.878

17.084

17.184

Nguồn: Sacombank

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

742

827

832

LAK

-

2,4765

2,6146

-

KHR

-

5,6698

5,7519

-

HKD

-

2.871

3.082

-

NZD

-

14.702

15.111

-

SEK

-

2.319

2.568

-

CNY

-

3.229

3.400

-

KRW

-

19,43

21,04

-

NOK

--

2.487

2.638

-

TWD

-

741

836

-

PHP

-

453

482

-

MYR

-

5.479

5.960

--

DKK

-

3.347

3.616

-

Nguồn: Sacombank.

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 28/11/2019

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 28/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.310,00

25.412,00

25.787,00

JPY

209,11

211,01

214,13

AUD

15.480,00

15.621,00

15.934,00

SGD

16.714,00

16.866,00

17.122,00

HKD

-

2.888,00

3.094,00

CHF

-

23.026,00

23.837,00

DKK

-

3.375,00

3.515,00

GBP

29.379,00

29.646,00

30.006,00

NOK

-

2.418,00

2.593,00

CAD

17.207,00

17.346,00

17.602,00

ZAR

-

1.541,00

1.591,00

Nguồn: VIB

Hoài Sơn