Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VIB ngày 12/10/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:54 | 12/10/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Eximbank thực hiện mua bán giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng Eximbank được cập nhật liên tục hàng ngày. VIB là ngân hàng thương mại cổ phần có hoạt động giao dịch ngoại tệ ở mức bình thường. Tỷ giá ngoại tệ giao dịch tại ngân hàng được cập nhật nhiều lần hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang eximbank vib ngay 12102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng ACB, Techcombank ngày 12/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang eximbank vib ngay 12102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Vietcombank ngày 12/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang eximbank vib ngay 12102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng BIDV, VIB ngày 11/10/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 12/10/2019

Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực giao dịch kiều hối quốc tế.

6 tháng đầu năm 2019, nguồn thu chính của ngân hàng là thu nhập lãi thuần tăng 10,6% và mang về 1.664 tỉ đồng. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ tăng nhẹ 0,6%, đạt 159 tỉ đồng. Trong khi, lãi thuần từ hoạt động kinh doanh khác tăng 25%, đạt 90 tỉ đồng.

Mảng chứng khoán đầu tư ghi nhận sự khởi sắc khi chuyển từ mức lỗ gần 14 tỉ đồng trong năm trước sang lãi gần 68 tỉ đồng.

Ngược lại, lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối giảm hơn 65% đạt 43 tỉ đồng. Đồng thời, thu nhập từ góp vốn mua cổ phần cũng giảm tới 99% với chỉ hơn 4 tỉ đồng.

Tính đến hết ngày 30/6, tổng tài sản Eximbank đạt gần 159.600 tỉ đồng, tăng 4,6%. Trong đó, dư nợ cho vay khách hàng tăng 1,9%, đạt 105.974 tỉ đồng. Tiền gửi khách hàng tăng 8,9% lên 129.258 tỉ đồng.

Về hoạt động ngoại hối, Eximbank đã phát triển mạng lưới đối tác liên kết đa dạng với nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng quốc tế. Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

tong hop ty gia ngan hang eximbank vib ngay 12102019 moi nhat
Ảnh minh họa

Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...

Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 12/10/2019

Tỷ giá

Ngoại tệ

Mua tiền mặt/séc

Mua chuyển khoản

Bán

USD

23.140

23.160

23.250

GPB

29.101

29.188

29.503

HKD

2.500

2.943

2.974

CHF

23.093

23.162

23.412

JPY

212,28

212,92

215,22

AUD

15.618

15.665

15.834

CAD

17.439

17.491

17.679

SGD

16.767

16.817

16.998

EUR

25.405

25.481

25.756

NZD

14.551

14.624

14.796

THB

740

758

772

CNY

-

3.237

3.315

Nguồn: Eximbank

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/10/2019

Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần có tiếng ở thị trường trong nước với mạng lưới trải rộng nhiều tỉnh thành trên cả nước.

VIB thành lập vào năm 1996 với vốn điều lệ ban đầu là 50 tỉ đồng, đến nay vốn điều lệ của ngân hàng đạt 7.834 tỉ đồng.

Ngân hàng có trụ sở chính tại TP HCM, có 50 chi nhánh, 112 phòng giao dịch tại các tỉnh thành phố trên cả nước và một công ty con.

Tính đến 30/6/2019, VIB có tổng tài sản đạt 163.856 tỉ đồng, tăng 17,7% so với cuối năm trước. Dư nợ cho vay khách hàng tăng hơn 19%, đạt 114.484 tỉ đồng và số dư tiền gửi khách hàng tăng 16,8% lên 99.158 tỉ đồng.

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau từ những đồn tiền phổ biến như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật đến đồng tiền của các nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 12/10/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.274,00

25.375,00

25.860,00

JPY

210,47

212,38

216,26

AUD

15.476,00

15.617,00

15.984,00

SGD

16.570,00

16.720,00

17.033,00

HKD

-

2.888,00

3.094,00

CHF

-

22.977,00

23.900,00

DKK

-

3.365,00

3.517,00

GBP

28.618,00

28.878,00

29.354,00

NOK

-

2.425,00

2.610,00

CAD

17.183,00

17.322,00

17.639,00

ZAR

-

1.539,00

1.593,00

Nguồn: Website VIB

Hoài Dương