Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 8/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 10:41 | 08/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, BIDV mới nhất ngày 7/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, VietBank ngày 7/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 8112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 7/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 8112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,279.00

25,406.00

26,296.00

26,296.00

GBP

29,361.00

29,509.00

30,150.00

30,150.00

JPY

210.00

211.24

216.29

216.29

HKD

2,867.00

2,925.72

3,024.00

3,024.00

CNY

-

3,268.00

3,384.00

3,384.00

AUD

15,667.00

15,825.00

16,294.00

16,294.00

NZD

14,435.00

14,581.00

14,985.00

14,985.00

CAD

17,237.00

17,411.00

17,935.00

17,935.00

SGD

16,732.00

16,901.00

17,307.00

17,307.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,923.00

23,155.00

23,725.00

23,725.00

RUB

-

292.88

510.42

510.42

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,880.00

15,940.00

16,100.00

CAD

Đô la Canada

17,480.00

17,540.00

17,720.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,610.00

23,260.00

23,080.00

EUR

Euro

25,510.00

25,590.00

25,830.00

GBP

Bảng Anh

29,600.00

29,710.00

30,000.00

HKD

Đô la Hồng Kông

2,410.00

2,950.00

2,920.00

JPY

Yên Nhật

207.00

211.00

213.00

NZD

Ðô la New Zealand

0.00

14,740.00

0.00

SGD

Đô la Singapore

16,920.00

17,030.00

17,180.00

THB

Bath Thái

700.00

750.00

780.00

USD

Đô la Mỹ

23,160.00

23,160.00

23,250.00

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,651.00

15,759.00

16,136.00

CAD

Đô la Canada

17,285.00

17,446.00

17,737.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,989.00

23,185.00

23,537.00

EUR

Euro

25,262.00

25,436.00

26,119.00

GBP

Bảng Anh

29,305.00

29,532.00

30,113.00

JPY

Yên Nhật

209.72

211.25

214.87

SGD

Đô la Singapore

16,901.00

16,935.00

17,187.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,460

25,540

25,890

25,890

GBP

29,550

29,670

30,020

30,040

JPY

211.5

212.1

214.9

215

CHF

23,050

23,190

23,600

23,740

CAD

17,440

17,510

17,710

17,710

AUD

15,770

15,820

16,130

16,130

SGD

16,920

16,940

17,180

17,300

NZD

-

14,670

14,930

-

KRW

-

19.8

21.9

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

29.056

29.395

30.208

30.208

Ðồng Euro (EUR)

25.161

25.324

26.025

26.025

Yên Nhật (JPY)

207,57

210,2

215,58

215,58

Ðô la Úc (AUD)

15.582

15.731

16.231

16.231

Ðô la Singapore (SGD)

16.661

16.855

17.322

17.322

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.892

2.926

3.007

3.007

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.166

17.366

17.846

17.846

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.036

23.036

23.673

23.673

Ðô la New Zealand (NZD)

14.561

14.561

14.964

14.964

Bat Thái Lan (THB)

740

740

791

791

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,082

23,130

23,270

THB

Baht/Satang

737.61

753.72

785.17

SGD

Singapore Dollar

16,912

16,954

17,192

SEK

Krona/Ore

2,253

2,395

2,477

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

305

365

407

NZD

Dollar/Cents

14,569

14,611

15,039

NOK

Krona/Ore

2,380

2,513

2,626

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,559

5,546

5,801

KWD

Kuwaiti Dinar

77,200

77,250

78,088

KRW

WON

19.23

19.27

21.33

JPY

Japanese Yen

207.63

210.40

216.35

INR

Indian Rupee

315

327

339

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,708

2,924

3,040

GBP

Great British Pound

29,505

29,651

29,967

EUR

Euro

25,388

25,498

26,288

DKK

Krona/Ore

3,398

3,413

3,544

CNY

Chinese Yuan

3,280

3,267

3,418

CHF

Franc/Centimes

23,096

23,160

23,774

CAD

Canadian Dollar

17,320

17,417

17,738

AUD

Australian Dollar

15,786

15,790

16,116

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,514

25,514

25,834

JPY

211.26

212.06

214.86

AUD

15,738

15,828

16,068

SGD

16,889

16,959

17,179

GBP

29,488

29,608

29,998

CAD

17,381

17,481

17,686

HKD

2,905

2,945

2,995

CHF

23,126

23,256

23,556

THB

728

750

795

CNY

---

3,276

3,341

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,726.00

15,726.00

15,826.00

CAD

Đô la Canada

17,318.00

17,318.00

17,468.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,047.00

23,047.00

23,197.00

EUR

Euro

25,394.00

25,394.00

25,474.00

GBP

Bảng Anh

29,445.00

29,445.00

29,695.00

HKD

Đô la Hồng Kông

2,554.00

2,554.00

2,854.00

JPY

Yên Nhật

209.59

209.59

211.49

KRW

Won Hàn Quốc

0.00

0.00

19.23

SGD

Đô la Singapore

16,835.00

16,835.00

16,935.00

THB

Bath Thái

729.00

729.00

749.00

USD

Đô la Mỹ

23,140.00

23,140.00

23,260.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,791

16,11

CAD

17,441

17,738

CHF

23,21

23,547

DKK

3,249

3,629

EUR

25,538

25,838

GBP

29,662

29,979

HKD

2,903

3,026

JPY

211.72

214.45

NOK

2,379

2,686

SEK

2,315

2,509

SGD

16,887

17,23

THB

737

789

CNY

3,227

3,394

KRW

18.82

21.22

NZD

14,489

15,018

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.402

25.504

25.858

GBP

29.516

29.634

30.010

JPY

210,8

211,7

214,6

AUD

15.734

15.798

16.061

CAD

17.395

17.518

17.710

SGD

0

16.957

17.165

CHF

0

23.208

23.557

HKD

0

2.932

3.000

NZD

0

14.605

14.907

Hoài Sơn