Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 2/12/2019

Cập nhật: 16:01 | 02/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 2122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 30/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 2122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 30/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 2122019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 30/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 2122019
Ảnh minh họa

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,105.00

23,115.00

23,245.00

23,245.00

USD (USD 5 - 20)

23,095.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,085.00

-

-

-

EUR

25,165.00

25,291.00

26,182.00

26,182.00

GBP

29,497.00

29,645.00

30,289.00

30,289.00

JPY

209.00

209.79

214.97

214.97

HKD

2,866.00

2,924.57

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,252.00

3,367.00

3,367.00

AUD

15,415.00

15,571.00

16,066.00

16,066.00

NZD

14,611.00

14,759.00

15,166.00

15,166.00

CAD

17,117.00

17,290.00

17,824.00

17,824.00

SGD

16,641.00

16,809.00

17,211.00

17,211.00

THB

712.80

720.00

783.69

783.69

CHF

22,739.00

22,969.00

23,532.00

23,532.00

RUB

-

291.23

506.07

506.07

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.130

23.130

23.220

23.220

AUD

15.550

15.600

15.760

15.750

CAD

17.300

17.370

17.540

17.530

CHF

22.610

23.050

23.080

23.270

EUR

25.340

25.420

25.660

25.650

GBP

29.680

29.790

30.070

30.060

HKD

2.410

2.950

2.920

2.980

JPY

206,2

210,3

212

212,3

NZD

--

14.840

-

15.120

SGD

16.770

16.870

17.030

17.030

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,332.00

15,438.00

15,915.00

CAD

Đô la Canada

17,069.00

17,230.00

17,684.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,699.00

22,892.00

23,414.00

EUR

Euro

25,115.00

25,288.00

25,971.00

GBP

Bảng Anh

29,482.00

29,709.00

30,195.00

JPY

Yen Nhật

207.76

209.28

213.86

SGD

Đô la Singapore

16,684.00

16,718.00

17,176.00

THB

Bath Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,110.00

23,130.00

23,230.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,490

23,140

23,240

23,260

USD[5-20]

22,940

23,140

23,240

23,260

USD[50-100]

23,115

23,140

23,240

23,260

EUR

25,320

25,400

25,750

25,750

GBP

29,670

29,790

30,160

30,180

JPY

209.8

210.4

213.3

213.4

CHF

22,840

22,980

23,400

23,540

CAD

17,300

17,370

17,610

17,610

AUD

15,510

15,560

15,900

15,900

SGD

16,820

16,840

17,070

17,190

NZD

-

14,840

15,110

-

KRW

-

19.5

21.5

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.125

23.125

23.225

23.225

Bảng Anh (GBP)

29.177

29.516

30.333

30.333

Ðồng Euro (EUR)

25.027

25.189

25.886

25.886

Yen Nhật (JPY)

205,99

208,6

213,95

213,95

Ðô la Úc (AUD)

15.294

15.441

15.932

15.932

Ðô la Singapore (SGD)

16.528

16.720

17.183

17.183

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.887

2.921

3.001

3.001

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.019

17.217

17.693

17.693

Franc Thụy Sĩ (CHF)

22.847

22.847

23.480

23.480

Ðô la New Zealand (NZD)

14.719

14.719

15.127

15.127

Bath Thái Lan (THB)

742

742

793

793

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,050

23,098

23,240

THB

Baht/Satang

735.79

751.55

782.93

SGD

Singapore Dollar

16,772

16,832

17,052

SEK

Krona/Ore

2,232

2,366

2,456

SAR

Saudi Rial

6,046

6,164

6,408

RUB

RUBLE/Kopecks

302

363

404

NZD

Dollar/Cents

14,693

14,793

15,163

NOK

Krona/Ore

2,358

2,496

2,574

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,541

5,524

5,783

KWD

Kuwaiti Dinar

77,019

77,069

77,905

KRW

WON

18.82

18.93

20.96

JPY

Japanese Yen

205.95

207.85

214.45

INR

Indian Rupee

311

322

335

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,704

2,918

3,034

GBP

Great British Pound

29,573

29,783

30,087

EUR

Euro

25,206

25,369

26,154

DKK

Krona/Ore

3,347

3,378

3,483

CNY

Chinese Yuan

3,276

3,276

3,414

CHF

Franc/Centimes

22,858

22,951

23,536

CAD

Canadian Dollar

17,147

17,283

17,601

AUD

Australian Dollar

15,482

15,549

15,838

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,388

25,388

25,708

JPY

204.51

205.29

213.35

AUD

15,492

15,582

15,822

SGD

16,812

16,882

17,102

GBP

29,623

29,743

30,133

CAD

17,256

17,356

17,561

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

22,982

23,112

23,412

THB

730

752

797

CNY

---

3,269

3,334

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,115.00

23,115.00

23,235.00

23,235.00

JPY

207.82

209.72

214.27

215.00

AUD

15,467.00

15,567.00

15,867.00

15,967.00

SGD

16,728.00

16,828.00

17,128.00

17,228.00

GBP

29,478.00

29,728.00

30,228.00

30,328.00

CAD

17,184.00

17,334.00

17,654.00

17,754.00

EUR

25,257.00

25,337.00

25,937.00

25,997.00

HKD

2,551.00

2,851.00

3,071.00

3,081.00

CHF

22,833.00

22,983.00

23,333.00

23,433.00

KRW

0.00

18.88

20.96

0.00

THB

730.00

750.00

782.00

787.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,125

23,235

AUD

15,533

15,945

CAD

17,338

17,604

CHF

22,985

23,338

DKK

3,229

3,608

EUR

25,249

25,793

GBP

29,75

30,09

HKD

2,896

3,022

JPY

209.77

212.65

NOK

2,364

2,671

SEK

2,323

2,52

SGD

16,762

17,113

THB

738

791

CNY

3,214

3,378

KRW

18.82

20.81

NZD

14,663

15,207

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.110

23.130

23.230

USD-2

23.100

23.130

23.230

EUR

25.259

25.360

25.724

GBP

29.623

29.742

30.131

JPY

209

209,9

212,9

AUD

15.468

15.530

15.796

CAD

17.251

17.373

17.569

SGD

0

16.845

17.058

CHF

0

22.991

23.345

HKD

0

2.927

2.996

NZD

0

14.762

15.078

Hoài Dương