![]() | Bất động sản: Mua dễ, bán sao cho có lời? |
![]() | Maybank KimEng: NHNN đã sử dụng hết 23 tỷ USD dự trữ ngoại hối từ đầu năm |
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV: Tỷ giá USD giảm 5 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra, lần lượt ghi nhận ở mức 24.597 VND/USD, 24.597 VND/USD và 24.877 VND/USD.
![]() |
Ngân hàng BIDV tăng tỷ giá với 12 loại đồng tiền đang được giao dịch (Ảnh minh họa) |
Tỷ giá mua tiền mặt của đồng đô la Hong Kong là 3.087 VND/HKD, tỷ giá mua chuyển khoản là 3.109 VND/HKD và tỷ giá bán là 3.195 VND/HKD, giữ nguyên so với ngày hôm qua.
Trong khi đó, ngân hàng BIDV đã điều chỉnh tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt 467 đồng ở chiều mua tiền mặt, 470 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 486 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 28.170 VND/GBP, 28.340 VND/GBP và 29.362 VND/GBP.
Tỷ giá euro khi mua tiền mặt là 24.472 VND/EUR - tăng 313 đồng, tỷ giá mua chuyển khoản là 24.538 VND/EUR - tăng 314 đồng và tỷ giá bán là 25.593 VND/EUR - tăng 328 đồng.
Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản yen Nhật tăng lần lượt 2,37 đồng và 2,38 đồng, lên mức 165,63 VND/JPY và 166,63 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá yen Nhật tăng 2,5 đồng lên mức 174,02 VND/JPY.
Bảng tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV mới nhất ngày 27/10/2022
Loại ngoại tệ | Ngày 27/10/2022 | Thay đổi so với phiên hôm trước | |||||
Ký hiệu ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán | Mua tiền mặt và Séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | Dollar Mỹ | 24.597 | 24.597 | 24.877 | -5 | -5 | -5 |
GBP | Bảng Anh | 28.170 | 28.340 | 29.362 | 467 | 470 | 486 |
HKD | Dollar Hồng Kông | 3.087 | 3.109 | 3.195 | 0 | 0 | 0 |
CHF | Franc Thụy Sĩ | 24.588 | 24.736 | 25.490 | 257 | 258 | 269 |
JPY | Yên Nhật | 165,630 | 166,630 | 174,020 | 2,37 | 2,38 | 2,50 |
THB | Baht Thái Lan | 620,090 | 626,350 | 683,800 | 4,77 | 4,81 | 5,80 |
AUD | Dollar Australia | 15.689 | 15.784 | 16.295 | 253 | 255 | 261 |
CAD | Dollar Canada | 17.854 | 17.962 | 18.511 | 94 | 95 | 94 |
SGD | Dollar Singapore | 17.256 | 17.360 | 17.853 | 168 | 169 | 169 |
NZD | Dollar New Zealand | 14.183 | 14.269 | 14.601 | 238 | 240 | 253 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15,650 | 17,290 | 18,320 | 0,16 | 0,18 | 0,20 |
EUR | Euro | 24.472 | 24.538 | 25.593 | 313 | 314 | 328 |
TWD | Dollar Đài Loan | 697,670 | - | 792,180 | 5,21 | - | 6,41 |
MYR | Ringgit Malaysia | 4.921,470 | - | 5.397,550 | 27,07 | - | 28,59 |
(*)Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: #Nhận định chứng khoán #Bản tin chứng khoán #chứng khoán phái sinh #Cổ phiếu tâm điểm #đại hội cổ đông #chia cổ tức #phát hành cổ phiếu #bản tin bất động sản #Bản tin tài chính ngân hàng. Kính mời độc giả đón đọc.
Thu Thủy