Mức phí chuyển tiền SeaBank hiện nay như thế nào?

Cập nhật: 16:28 | 30/05/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Đối với chuyển tiền trực tuyến Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank), bạn có thể chuyển tiền 24/7 ở bất cứ đâu, bất cứ khi nào không cần giấy tờ, thủ tục phức tạp, và người nhận sẽ nhận được tiền ngay sau khi bạn thực hiện thao tác chuyển tiền đơn giản. Tuy nhiên, biểu phí chuyển tiền SeaBank áp dụng như thế nào cũng là điều mà rất nhiều khách hàng quan tâm tới.  

muc phi chuyen tien seabank hien nay nhu the nao

Mức phí chuyển tiền ngân hàng SCB hiện nay là bao nhiêu?

muc phi chuyen tien seabank hien nay nhu the nao

Cập nhật mức phí chuyển tiền ngân hàng Techcombank hiện nay

muc phi chuyen tien seabank hien nay nhu the nao

Ngân hàng nào có mức phí chuyển tiền rẻ nhất?

Phí chuyển tiền SeaBank với các giao dịch trong nước

Thứ nhất, phí chuyển tiền Seabank bằng VNĐ với các giao dịch trong nước

Chuyển tiền trong nước

-

Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/ hộ chiếu

0.022%/ giá trị giao dịch. Min: 11.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng

Chuyển tiền bằng vnđ

-

Chuyển tiền đến trong nước (phí thu người thụ hưởng)

-

a. Trong hệ thống

-

Số tiền >= 500 triệu

9.900 đồng/món

Nộp tiền mặt chuyển đi

0.033%/giá trị giao dịch. Min: 22.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng

b. Ngoài hệ thống

-

Số tiền < 500 triệu

0.022%/ giá trị giao dịch. Min: 11.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng

Số tiền >= 500 triệu

0.033%/giá trị giao dịch. Min: 22.000 đồng - Max: 1.100.000 đồng

Nộp tiền mặt chuyển đi (chuyển sang ngân hàng khác)

0.055%/ giá trị giao dịch. Min: 27500 đồng - Max: 3.300.000 đồng

Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán trong vòng 2 ngày

-

Chuyển khoản vnđ bằng nộp tiền mặt số tiền từ 20 triệu đồng trở lên với mệnh giá tờ <= 20.000 đồng

Phí chuyển tiền nhanh liên ngân hàng qua kênh ngân hàng điện tử (áp dụng cho số tiền <= 300 triệu đồng)

9.900 đồng/giao dịch

Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền (bao gồm lệnh thanh toán trên kênh ngân hàng điện tử)

27.500 đồng/lần

Có thể thấy, 2 dịch vụ được quan tâm nhất hiện nay đối với chuyển tiền trong nước là nộp tiền mặt chuyển đi và chuyển tiền liên ngân hàng qua kênh ngân hàng điện tử (SeANet/SeAMobile) đều được áp dụng mức phí.Nộp tiền mặt chuyển đi là kênh được các khách hàng chưa sử dụng các kênh online thường dùng đến.

Còn chuyển tiền online qua kênh ngân hàng điện tử thường được đối tượng khách hàng trẻ, người đi làm sử dụng. Mức phí chuyển tiền khác ngân hàng của Seabank ở tầm trung so với mặt bằng thị trường là 9.900 đồng/giao dịch.

Thứ hai, phí chuyển tiền SeaBank bằng ngoại tệ

muc phi chuyen tien seabank hien nay nhu the nao
Mức phí chuyển tiền SeaBank hiện nay như thế nào?. Ảnh minh họa

(Áp dụng với khách hàng được phép thực hiện các giao dịch bằng ngoại tệ về quy định ngoại hối của Nhà nước).

Trong hệ thống

0.011%/ giá trị giao dịch. Min: 1.1 USD - Max: 22 USD

Ngoài hệ thống

-

Loại tiền USD

0.033%/ giá trị giao dịch. Min: 2.2 USD - Max: 55 USD

Loại ngoại tệ khác

0.66%/ giá trị giao dịch. Min: 6.6 USD - Max: 110 USD

Ngoài ra, nếu còn có thể có phí quản lý tiền tệ áp dụng với khách hàng bán USD chuyển khoản và phí điện khẩn với khách hàng mua USD chuyển khoản.

Phí chuyển tiền SeaBank với các giao dịch chuyển khoản quốc tế

Ngoài ra, với dịch vụ chuyển tiền quốc tế gồm chuyển tiền đến từ nước ngoài và chuyển khoản đi nước ngoài, sẽ có các quy định khác về mức phí chuyển tiền, phí nước ngoài,...

1. Chuyển khoản đến từ nước ngoài

1.1 Nhận tiền chuyển đến từ nước ngoài

0.055% giá trị giao dịch. Min: 2.2 USD/EUR - Max: 110 USD/EUR

Nhận tiền 10 chữ số từ Kookminbank

Dưới 1000 USD mức phí 3.3 USD

Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD mức phí 4.4 USD

Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD mức phí 6.6 USD

Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD mức phí 7.7 USD

Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD mức phí 16.5 USD

Từ 10.000 USD mức phí 0.22% số tiền nhận

Thoái hối lệnh chuyển tiền

11 USD/EUR/ Giao dịch

2. Chuyển khoản đi nước ngoài

2.1 Phí chuyển tiền

0.165%/giá trị giao dịch. Min: 5.5 USD/EUR - Max: 165 USD/EUR

2.2 Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền

5.5 USD/EUR giao dịch + điện phí và phí trả ngân hàng nước ngoài theo thực tế

2.3 Phí nước ngoài (phí thu hộ ngân hàng nước ngoài, nếu người chuyển chịu thêm phí chuyển tiền ở nước ngoài)

Đối với USD:

Nếu ngân hàng của người hưởng không phải tại Mỹ: 27.5 USD/lệnh

Nếu ngân hàng của người hưởng tại Mỹ: 10 USD/lệnh

Dđối với EUR: 25 EUR/lệnh

Đối với SGD: 25 SGD/lệnh

Đối với AUD: 25 AUD/lệnh

Đối với GBP: 25 GBP/lệnh

Đối với JPY: 5000 JPY/lệnh

Đối với chuyển tiền đa tệ qua Well Fargo: 10 USD

Trường hợp ngân hàng nước ngoài thu phí cao hơn mức phsi này SeABank sẽ thu thêm phí thực tế phát sinh

2.4 Phí nước ngoài thực hiện qua Kookminbank

Nếu ngân hàng người hưởng là Kookminbank: 17.6 USD/lệnh

Nếu ngân hàng người hưởng tại Hàn Quốc khác Kookminbank: 19.8 USD/lệnh

3 Phí chuyển tiền qua Western Union

- Từ 0 đến 1000 USD: 22 USD

- Từ trên 1000 - 2000: 27.5 USD

- Từ trên 2000 - 3000: 33 USD

- Từ trên 3000 - 5000: 44 USD

- Từ trên 5000 - 10.000: 55 USD

- từ trên 10.000 USD: 110 USD

Hoài Sơn

Tin cũ hơn
Xem thêm