Hyundai Grand i10 thế hệ thứ 3 chính thức trình làng, chốt giá từ 360 triệu đồng

Cập nhật: 08:10 | 30/08/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Grand i10 1.2, AT, MT, Base, Sedan, Hatchback cuối tháng 8 năm 2021.

Giá xe Wave Thái 125i mới nhất cuối tháng 8/2021 tại Việt Nam

Bảng giá xe Kia cuối tháng 8/2021: Hỗ trợ lên đến 100 triệu đồng

Bảng giá xe Mazda cuối tháng 8/2021: Ưu đãi lên đến 120 triệu đồng

Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.

Thế hệ mới nhất của Hyundai i10 bắt đầu phân phối tại Việt Nam vào năm 2013 với 2 biến thể hatchback và sedan. Đến tháng 7/2017, xe được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp. Sự kiện này giúp giá xe Hyundai i10 thấp hơn trước. Cũng từ đây, doanh số i10 tăng trưởng ấn tượng, liên tục dẫn đầu nhóm và lọt top 10 xe ăn khách toàn thị trường.

Hyundai i10 tại Việt Nam hiện nay vẫn là mẫu xe bán chạy song không còn giữ danh hiệu "vua" doanh số mà đã nhường lại cho "tân binh" VinFast Fadil. Nhằm tăng sức mạnh cạnh tranh cũng như mang đến cho khách hàng một mẫu xe hạng A hoàn hảo hơn nữa, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) đã chính thức giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của Grand i10 vào ngày 6/8/2021.

5908-giaxe1
Xe Hyundai Grand i10 thế hệ thứ 3

Xe Hyundai Grand i10 2021 có giá bao nhiêu?

Hyundai i10 là "ông vua" doanh số tại thị trường Việt Nam. Lợi thế của Hyundai Grand i10 là có 2 biến thể là sedan và hatchback nên khách hàng có nhiều lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá xe Huyndai Grand i10 2021 niêm yết tháng 8/2021 chính hãng từ Hyundai:

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 cuối tháng 8 năm 2021

Mẫu xe

Giá xe cũ (triệu đồng)

Giá xe mới (triệu đồng)

Bản Hatchback

Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn

330

360 (+30)

Hyundai Grand i10 1.2 MT

370

405 (+35)

Hyundai Grand i10 1.2 AT

402

435 (+33)

Bản Sedan

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

350

380 (+30)

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT

390

425 (+35)

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

415

455 (+40)

Giá bán của Hyundai Grand i10 và các đối thủ cạnh tranh hiện nay:

Hyundai Grand i10 giá bán từ 360 triệu đồng

Kia Morning giá bán từ 304 triệu đồng

Toyota Wigo giá bán từ 352 triệu đồng

Vinfast Fadil giá bán từ 425 triệu đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Hyundai Grand i10 2021 có khuyến mại gì trong tháng 8 không?

Kể từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Grand i10 từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.

Giá bán xe Hyundai Grand i10 2021 không chênh nhiều so với mức niêm yết. Tùy từng đại lý, khách hàng có thể được hỗ trợ tiền mặt hoặc nhận quà phụ kiện.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2021 như thế nào?

Để mẫu xe Hyundai Grand i10 có thể lăn bánh, ngoài khoản giá mua xe, khách hàng sẽ phải bỏ ra nhiều khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành). Riêng tại Hà Nội có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh cũng là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng cụ thể.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

360.000.000

360.000.000

360.000.000

360.000.000

360.000.000

Phí trước bạ

43.200.000

36.000.000

43.200.000

39.600.000

36.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

425.537.000

418.337.000

406.537.000

402.937.000

399.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

405.000.000

Phí trước bạ

48.600.000

40.500.000

48.600.000

44.550.000

40.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

475.937.000

467.837.000

456.937.000

452.887.000

448.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

435.000.000

435.000.000

435.000.000

435.000.000

435.000.000

Phí trước bạ

52.200.000

43.500.000

52.200.000

47.850.000

43.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

509.537.000

500.837.000

490.537.000

486.187.000

481.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

380.000.000

Phí trước bạ

45.600.000

38.000.000

45.600.000

41.800.000

38.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

447.937.000

440.337.000

428.937.000

425.137.000

421.337.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

425.000.000

425.000.000

425.000.000

425.000.000

425.000.000

Phí trước bạ

51.000.000

42.500.000

51.000.000

46.750.000

42.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

498.337.000

489.837.000

479.337.000

475.087.000

470.837.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

455.000.000

455.000.000

455.000.000

455.000.000

455.000.000

Phí trước bạ

54.600.000

45.500.000

54.600.000

50.050.000

45.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

437.000

437.000

437.000

437.000

437.000

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

531.937.000

522.837.000

512.937.000

508.387.000

503.837.000

Thông tin xe Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 tại Việt Nam hiện nay được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước. Ở thế hệ thứ 3 vừa ra mắt, xe có khá nhiều thay đổi trong thiết kế.

Ngoại thất Hyundai Grand i10 2021

Ngoại hình Hyundai Grandi10 2021 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450mm, khoảng sáng gầm 157mm.

Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn.

Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe.

Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.

Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.

Nội thất Hyundai Grand i10 2021

5906-giaxe
Nội thất xe Hyundai Grand i10

Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ.

Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn.

Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A.

Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.

Hệ thống an toàn trên Hyundai Grand i10 2021

Hyundai Grand i10 2021 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm:

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống camere và cảm biến lùi

Hệ thống chống trộm Immobilizer

2 túi khí.

Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời.

Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.

Động cơ Hyundai Grand i10 2021

Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10 tại Việt Nam

Giá xe Hyundai Grand i10 2021 đang có mức chênh 95 triệu đồng giữa phiên bản cao nhất và phiên bản thấp nhất. Mức chênh lệch về giá bán giữa các phiên bản cũng sẽ mang đến cho khách hàng những tùy chọn trang bị khác nhau. Cụ thể:

Bản HatchBack và Sedan số sàn tiêu chuẩn có giá thấp nhất chỉ sở hữu những trang bị ở mức cơ bản nhất, đúng nghĩa một mẫu xe giá rẻ như la-zăng sắt, đèn thường, ghế nỉ thông thường, đầu CD, điều hòa chỉnh cơ. Đây được xem là lựa chọn phù hợp nhất dành cho khách hàng mua xe với mục đích chạy dịch vụ, taxi.

Bản HatchBack và Sedan số sàn cao cấp sở hữu nhiều "đồ chơi" hiện đại với đèn pha halogen dạng thấu kính, đèn ban ngày LED, la-zăng hợp kim, ghế bọc da, đầu DVD màn hình cảm ứng, cảm biến lùi. Đi cùng đó là loạt công nghệ an toàn nổi trội bậc nhất phân khúc như: cân bằng điện tử, hệ thống chống trộm, camera lùi. Sản phẩm này phù hợp với khách mua xe phục vụ nhu cầu gia đình và chạy số sàn.

Bản HatchBack và Sedan số tự động được trang bị loạt tiện ích y trên các phiên bản số sàn tự động, điểm khác nhau cơ bản nhất nằm ở hộp số, một bên là số sàn, một bên là số tự động. Trong đó số tự động sẽ giúp thực hiện các thao tác lái đơn giản, nhàn hạ và có phần êm ái hơn.

Sản phẩm hướng tới phục vụ đối tượng khách hàng là các chị em phụ nữ chọn xe ô tô hạng A hoặc những người ưa thích xe số tự động nhưng khả năng tài chính có hạn.

Giá xe Wave Thái 125i mới nhất cuối tháng 8/2021 tại Việt Nam

Sau khi mẫu xe Honda Wave 125i 2021 chính thức được nhập về Việt Nam trong thời gian vừa qua thì giá xe Wave 125 ...

Bảng giá xe Kia cuối tháng 8/2021: Hỗ trợ lên đến 100 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe Kia 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Kia Morning, Seltos, Soluto, Rio, Cerato, Optima, Rondo, ...

Bảng giá xe Mazda cuối tháng 8/2021: Ưu đãi lên đến 120 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe Mazda 2021 mới nhất tại Việt Nam; giá xe ô tô Mazda CX-3, Mazda CX-30, Mazda 2, Mazda 3 2021, ...

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm