Giá xe Lead 2022 mới nhất cuối tháng 4/2022 tại Hà Nội

Cập nhật: 06:52 | 25/04/2022 Theo dõi KTCK trên

Theo thông tin tại một số đại lý Honda ở Hà Nội, hiện tại Honda Lead 2022 được bán ra ở phiên bản cao cấp (có smartkey) tăng nhẹ so với giá đề xuất, bản tiêu chuẩn (không có smartkey) với giá bán thực tế tăng so với giá đề xuất của hãng. Riêng giá xe Lead 2022 bản đen mờ hiện đang bán với mức giá tăng so với giá đề xuất.

Giá lăn bánh xe MG5 cuối tháng 4/2022: Chiến binh chủ lực của MG Việt Nam

Bảng giá xe Grande 2022 mới nhất ngày 21/4/2022 tại đại lý Yamaha

Bảng giá xe SH 2022 mới nhất cuối tháng 4/2022 tại đại lý Honda

Tình trạng LEAD 125 Smartkey mới 2022 thường bị "làm giá" không còn lạ, đặc biệt là khi mẫu xe này luôn được ưa chuộng tại Việt Nam. Tuy nhiên theo khảo sát có thể thấy việc giá xe Honda lead 2022 Smartkey hiện nay được coi là rất hợp lý để người tiêu dùng mua xe khi giá xe LEAD 2022 hôm nay.

Khảo sát một vòng quanh khu vực Hà nội thì cụ thể, phiên bản Honda Lead 2022 tiêu chuẩn được một số đại lý bán ra với giá từ 39.000.000 đến 39.300.000 triệu đồng, gần đúng với giá đề xuất. Riêng ở phiên bản cao cấp Honda Lead Smartkey 2022 , giá thực tế dao động từ 42.000.000 đến 43.0000.000 triệu đồng, tăng nhẹ so với giá đề xuất, tùy đại lý.

Giá xe Lead SmartKey 2022 tại Hà Nội và các tỉnh lân cận

Giá xe Lead 2022 phiên bản cao cấp ( Smartkey)

40.440.000

42.000.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản tiêu chuẩn

38.280.000

39.000.000

Giá xe Lead 2022 phiên bản đặc biệt

41.520.000

43.000.000

* Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

2829-giaxe
Honda Lead 2022

Nhìn chung giá xe Honda lead 2022 Smartkey hiện nay so với thời điểm khi vừa bán ra có phần tăng nhẹ tuy nhiên giá xe Lead 2022 tại hà nội vẫn thấp hơn đôi chút khi so với khu vực phía Nam. Bước sang thời điểm đầu năm 2022, giá bán Honda Lead 2022 đang có dấu hiệu ổn định trở lại nhắm kích cầu tiêu dùng.

Trong khi đó ở phiên bản LEAD 125 Smartkey phiên bản Đặc Biệt màu đen nhám, giá xe LEAD 125 đen nhám theo như đề xuất hãng vào khoảng 42.300.000 VNĐ, hiện nay thực tế khi xuống tay các đại lý giá bán người dùng phải bỏ ra 43.000.000 đ để có thể sở hữu được mẫu xe này tại khu vực Hà Nội.

Đánh giá xe Lead 2022 với ưu nhược điểm:

Honda Lead 125 2022 trang bị động cơ eSP+, 4 van thông minh thế hệ mới giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, cho công suất 8,22 kW tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 11.7 Nm tại 5.250 vòng/phút. Điểm nổi bật của phiên bản mới LEAD 2022 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu hơn so với phiên bản cũ và thân thiện môi trường.

Honda Lead 125 có kiểu dáng thiết kế tinh chỉnh lại thon gọn và ôm sát người lái hơn. Hai bên thân xe có các đường gờ. Mặt nạ trước với biểu tượng chữ U nổi bật cùng cụm đèn trang trí LED điểm xuyết với những chi tiết mạ crom cao cấp đầy ấn tượng. Logo 3D được tạo hình cách điệu với phông chữ mới, toát lên vẻ tinh tế, thu hút cho người đối diện khi di chuyển trên phố.

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI tính toán thông minh lượng khí và nhiên liệu cần thiết cho động cơ theo từng địa hình di chuyển khác nhau giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ trên mọi chặng đường.

Tích hợp cổng sạc USB siêu đa năng cùng hộc chứa đồ rộng rãi

Hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling-stop giúp ngắt động cơ tạm thời khi xe dừng lại quá 3 giây, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả và thân thiện với môi trường; Bộ đề ACG với hệ thống khởi động và máy phát điện giảm tối đa các liên kết dẫn động cũng giúp xe ít hao tốn xăng.

Động cơ eSP+ còn được tích hợp công nghệ giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.

Thông số kỹ thuật xe Honda Lead 2022:

Khối lượng bản thân: 113 kg, Dài x Rộng x Cao: 1.832 mm x 680 mm x 1.120 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.273 mm, Độ cao yên: 760 mm

Khoảng sáng gầm xe: 138 mm, Dung tích bình xăng: 6,0 lít

Kích cỡ lốp trước/ sau: Trước: 90/90-12 44J, Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực, Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực.

Loại động cơ: eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,92 cm³,

Đường kính x hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm, Tỉ số nén: 11:1

Công suất tối đa: 8,22 kW/ 8.500 vòng/ phút, Mô-men cực đại: 11,7 N.m/ 5.250 vòng/ phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy, 0,8 lít khi thay nhớt

Loại truyền động: Vô cấp, điều khiển tự động, Hệ thống khởi động: Điện

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm