![]() | Chiêm ngưỡng SUV Honda BR-V 2022 mới ra mắt tại thị trường Đông Nam Á |
![]() | Cập nhật giá xe Honda Winner X mới nhất cuối tháng 9/2021 tại đại lý |
![]() | Bảng giá xe Audi A4 ngày 23/9/2021 mới nhất |
Lexus LS là dòng sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu xe ô tô Nhật Bản Lexus. Năm 1989, dòng xe này lần đầu được giới thiệu tới công chúng toàn cầu và hiện đang ở vòng đời thứ 5 với nhiều sự thay đổi hướng tới vẻ đẹp hoàn hảo hơn, tiện nghi hiện đại, khả năng vận hành và trang bị an toàn vượt trội.
Tại Việt Nam, Lexus LS 2021 phiên bản nâng cấp đã chính thức được giới thiệu vào ngày 04/02/2021. Theo đó, cả 2 biến thể mới đều có những cải tiến đáng kể về nội thất và ngoại thất cùng loại tính năng an toàn. Xe hiện đã có mặt tại đại lý Lexus Thăng Long (Hà Nội) và Lexus Trung tâm Sài Gòn (TPHCM).
Được biết, Lexus LS là một trong những mẫu xe chủ lực của thương hiệu xe sang nước Nhật trên thế giới. Thiết kế xe gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng khi sở hữu những đường nét tinh tế và sang trọng của dòng xe sang.
![]() |
Xe Lexus LS 2021 |
Giá xe Lexus LS 2021 mới nhất
Bảng giá xe Lexus LS 2021 mới nhất | |
Mẫu xe | Giá xe (tỷ đồng) |
LS 500 | 7.280 |
LS 500h – Da Semi-aniline | 7.830 |
LS 500h – Da L-aniline | 7.960 |
LS 500 – phiên bản Nishijin | 8.330 |
LS 500h – phiên bản kính Kiriko | 8.860 |
LS 500h – phiên bản Nishijin | 8.890 |
Giá bán của Lexus LS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay
Lexus LS giá bán từ 7,280 tỷ đồng
Mercedes S-Class giá bán từ 4,299 tỷ đồng
Audi A8 giá bán từ 5,605 tỷ đồng
BMW 7-Series giá bán từ 3,699 tỷ đồng
*Giá chỉ mang tính chất tham khảo
Lexus LS 2021 được khuyến mại gì trong tháng 9 không?
Giá xe Lexus LS 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá xe Lexus LS 500 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 | 7.280.000.000 |
Phí trước bạ | 873.600.000 | 728.000.000 | 873.600.000 | 800.800.000 | 728.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 109.200.000 | 109.200.000 | 109.200.000 | 109.200.000 | 109.200.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.175.980.700 | 8.030.380.700 | 8.156.980.700 | 8.084.180.700 | 8.011.380.700 |
Giá xe Lexus LS 500h – Da Semi-aniline 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 | 7.830.000.000 |
Phí trước bạ | 939.600.000 | 783.000.000 | 939.600.000 | 861.300.000 | 783.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 117.450.000 | 117.450.000 | 117.450.000 | 117.450.000 | 117.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 8.909.430.700 | 8.752.830.700 | 8.890.430.700 | 8.812.130.700 | 8.733.830.700 |
Giá xe Lexus LS 500h – Da L-aniline 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 | 7.960.000.000 |
Phí trước bạ | 955.200.000 | 796.000.000 | 955.200.000 | 875.600.000 | 796.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 119.400.000 | 119.400.000 | 119.400.000 | 119.400.000 | 119.400.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 9.056.980.700 | 8.897.780.700 | 9.037.980.700 | 8.958.380.700 | 8.878.780.700 |
Giá xe Lexus LS 500 – phiên bản Nishijin 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 | 8.330.000.000 |
Phí trước bạ | 999.600.000 | 833.000.000 | 999.600.000 | 916.300.000 | 833.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 124.950.000 | 124.950.000 | 124.950.000 | 124.950.000 | 124.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 9.476.930.700 | 9.310.330.700 | 9.457.930.700 | 9.374.630.700 | 9.291.330.700 |
Giá xe Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 | 8.860.000.000 |
Phí trước bạ | 1.063.200.000 | 886.000.000 | 1.063.200.000 | 974.600.000 | 886.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 132.900.000 | 132.900.000 | 132.900.000 | 132.900.000 | 132.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 10.078.480.700 | 9.901.280.700 | 10.059.480.700 | 9.970.880.700 | 9.882.280.700 |
Giá xe Lexus LS 500h – phiên bản Nishijin 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 | 8.890.000.000 |
Phí trước bạ | 1.066.800.000 | 889.000.000 | 1.066.800.000 | 977.900.000 | 889.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 133.350.000 | 133.350.000 | 133.350.000 | 133.350.000 | 133.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 10.112.530.700 | 9.934.730.700 | 10.093.530.700 | 10.004.630.700 | 9.915.730.700 |
Thông tin xe Lexus LS 2021
Lexus LS có kích thước tổng thể đạt 5.235 x 1.900 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở là 3.125 mm. Cả 2 phiên bản của LS đều có tới 11 lựa chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Bạc, Xám, Đen, Đen mờ, Đỏ, Nâu đậm, Nâu nhạt, Xanh dương đậm và 5 lựa chọn màu nội thất, gồm Trắng, Đỏ Crimson, Đen, Nâu và Nâu Camel, giúp đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hóa từ khách hàng.
Ngoại thất
Lexus LS được đánh giá là chiếc sedan hạng sang mang đậm chất Lexus với ngoại hình sang trọng, đẳng cấp và thời thượng. Điểm nhấn ở phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt tạo hình đồng hồ cát kích thước lớn, có khả năng biến đổi màu trước sự thay đổi của ánh sáng.
Lexus LS 2021 sở hữu cụm đèn trước dạng dọc kết hợp 3 đèn projector nhỏ cùng đèn chiếu sáng ban ngày dạng chữ L thiết kế sắc sảo. Phía dưới là cụm Blade Scan AHS mang thiết kế mạnh mẽ. Trong khi đó, cản trước trang bị góc mũi xe vuốt dọc tạo sự chắc chắn, lưới tản nhiệt có phần trong màu tối kết hợp với lưới tản nhiệt phụ dạng vuông, giúp tăng thêm sự bề thế cho mẫu sedan hạng sang xuất xứ Nhật.
Dọc thân xe là bộ mâm thiết kế mới chống ồn có kích thước 245/45R20 RESONATOR TYPE. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa đồng màu thân xe. Trong đó gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED mảnh đầy tinh tế, có chức năng chỉnh, gập điện, sấy gương.
Đuôi xe Lexus LS nổi bật với cụm đèn sau có thanh crom màu đen, mang đến vẻ khỏe khoắn, tương xứng với phần đầu. Ăng-ten vẫn là dạng vây cá, ống xả đơn đối xứng hai bên thiết kế mới.
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Lexus LS 2021 |
Khoang nội thất Lexus LS 2021 nhận một số thay đổi như thiết kế đồng hồ hiển thị, ốp trang trí, vô lăng, bệ tì tay... và toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp với chất liệu da kết hợp kim loại cùng những đường chỉ nhấn nhá tinh tế.
Vô-lăng Lexus LS 2021 là dạng 3 chấu, ốp gỗ, viền kim loại sáng bóng, tích hợp nút bấm chức năng. Ghế trên xe cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage cùng các chức năng làm mát, sưởi ấm. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng, ngả 48 độ tiện dụng.
Đáng chú ý, màn hình audio được đưa ra ngoài giúp thao tác màn hình cảm ứng dễ dàng hơn. Ngoài ra, vị trí này còn bố trí thêm một nút bấm giúp truy cập nhanh vào phần hệ thống sưởi ghế và vô lăng.
Phiên bản mới còn bổ sung nội thất Nishijin với cảm hứng những con sóng dưới ánh trăng, kết hợp chất liệu vải dệt cao cấp.
Ngoài ra, Lexus LS còn sở hữu loạt tiện ích hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, điều khiển hành trình, điều hòa tự động, 4 vùng độc lập, hệ thống lọc khí, điều hướng vệ tinh, hệ thống âm thanh Mark Levison 23 loa, cổng USB/Bluetooth, cửa sổ trời...
Động cơ
Lexus LS 2021 trang bị động cơ xăng điện 3.5L V6, hộp số tự động Multi-stage 10 cấp, dẫn động cầu sau. Ngoài ra, phiên bản nâng cấp còn có thêm động cơ xăng tăng áp kép 3.5L V6, hộp số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau.
Đi cùng đó, tính năng an toàn của Lexus LS 2021 còn bổ sung thêm hệ thống an toàn Lexus LSS +2, đèn pha nâng lên cấp độ tự động thích ứng tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (Blade Scan AHS) hỗ trợ người lái di chuyển an toàn qua mỗi khúc cua trong buổi tối và tính năng phanh hỗ trợ đỗ xe.
Thông số kỹ thuật Lexus LS 2021 tại Việt Nam
Giá xe Lexus LS 2021 tại Việt Nam đang có sự chênh lệch 550 triệu đồng giữa các bản LS 500 và LS 500h. Mức chênh này chủ yếu đến từ sự khác biệt về động cơ khi bản LS 500 sử dụng động cơ xăng V6, D4-S,Twin turbo cho tổng công suất 415, trong khi bản LS 500h dùng động cơ xăng - điện đạt tổng công suất 354.
Về thiết kế và trang bị giữa 2 phiên bản của Lexus LS 2021 về cơ bản là tương đương và rất khó phân biệt. Một số điểm khác có thể nhận thấy như lưới tản nhiệt trên LS 500h dạng lưới đan có thể thay đổi màu sắc ở những góc độ ánh sáng khác nhau, có thêm chức năng rửa đèn, bản LS 500 không có. Ghế ngồi trên Lexus LS 500h 2021 sử dụng vật liệu da cao cấp da L – Aniline và da semi L – Aniline.
Thông số | Lexus LS 500 | Lexus LS 500h đặc biệt | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 5.235 x 1.900 x 1.450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | ||
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.630 | |
Sau | 1.635 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 165 | 169 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 82 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 2.235-2.290 | 2.295 |
Toàn tải | 2.670 | 2.725 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.7 | ||
Động cơ và vận hành | |||
Động cơ | Mã động cơ | V35A-FTS | 8GR-FXS |
Loại | V6, D4-S, Twin turbo | V6, D4-S | |
Dung tích (cm3) | 3.445 | 3.456 | |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 415/6.000 | 295/5.800 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 599/1.600-4.800 | 350/5.100 | |
Mô-tơ điện | Loại | - | 2NM |
Công suất (Hp) | - | 177 | |
Momen xoắn (Nm) | - | 300 | |
Tổng công suất (Hp) | - | 354 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | ||
Chế độ tự động ngắt động cơ | Có | Không | |
Hộp số | 10AT | Multi stage HV | |
Truyền động | RWD | ||
Chế độ lái | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize | Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize | |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 5.96 | 6.3 |
Đô thị | 14.02 | 7.9 | |
Hỗn hợp | 9.15 | 6.7 | |
Hệ thống treo | Trước | Khí nén | Khí nén |
Sau | Khí nén | Khí nén | |
HT treo thích ứng | Có | Có | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa 18"/18" Disk | Đĩa 18"/18" Disk |
Sau | Đĩa 17"/17" Disk | Đĩa 17"/17" Disk | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Có | Có |
Bánh xe & Lốp xe | Kích thước | 245/45R20 | 245/45R20 màu đen |
Lốp run-flat | Có | Có | |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | 3L LED | |
Đèn chiếu xa | 3L LED | ||
Đèn báo rẽ | LED + Sequential | ||
Đèn ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Đèn góc | LED | ||
Rửa đèn | Có | ||
Tự động bật /tắt | Có | ||
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | ||
Tự động thích ứng | Có | ||
Cụm đèn sau | Đèn báo phanh | LED + Sequential | |
Đèn báo rẽ | LED | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Hệ thống gạt mưa | Tự động | Có | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Tự động gập | Có | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có | ||
Chống chói | Có | ||
Sấy gương | Có | ||
Nhớ vị trí | Có | ||
Cửa xe | Cửa hít | Có | |
Cửa khoang hành lý | Mở điện | Có | |
Đóng điện | Có | ||
Chức năng không chạm | Kick | ||
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | Có | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có | ||
Chức năng chống kẹt | Có | ||
Ống xả | Kép | Có | |
Nội thất | |||
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | Có | |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 28 hướng | |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | ||
Sưởi ghế | Có | ||
Làm mát ghế | Có | ||
Mát-xa | Có | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | Có | |
Nhớ vị trí | Có | ||
Sưởi ghế | Có | ||
Làm mát ghế | Có | ||
Mát-xa | Có | ||
Hàng ghế sau | Chỉnh điện | Có | |
Ghế Ottoman | Có | ||
Nhớ vị trí | Có | ||
Sưởi ghế | Có | ||
Làm mát ghế | Có | ||
Mát-xa | Có | ||
Tay lái | Chỉnh điện | Có | |
Nhớ vị trí | Có | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | ||
Chức năng sưởi | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Loại | Tự động 4 vùng | |
Chức năng Nanoe | Có | ||
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có | ||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có | ||
Hệ thống âm thanh | Loại | Mark Levinson | |
Số loa | 23 | ||
Màn hình | 12.3" | ||
Đầu CD/DVD | Có | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có | ||
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | Có | ||
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | Có | ||
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | Có | |
Rèm che nắng kính sau | Có | ||
Hộp lạnh | Có | ||
Chìa khóa dạng thẻ | Có | ||
Tính năng an toàn | |||
Phanh đỗ | Điện tử | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh (BA) | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC) | Có | ||
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có | ||
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Loại chủ động | Có | |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Có | ||
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | ||
Cảm biến khoảng cách | Phía trước | Có | |
Phía sau | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Có | |
Túi khí | Túi khí phía trước | Có | |
Túi khí đầu gối cho người lái | Có | ||
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | Có | ||
Túi khí bên phía trước | Có | ||
Túi khí bên phía sau | Có | ||
Túi khí rèm | Có | ||
Túi khí đệm phía sau | Có | ||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | ||
Mui xe an toàn | Có |
![]() | Chiêm ngưỡng SUV Honda BR-V 2022 mới ra mắt tại thị trường Đông Nam Á Honda BR-V 2022 được thiết kế mới để tăng lực cạnh tranh với Mitsubishi Xpander. Nhiều khách hàng Việt Nam cũng đang chờ đợi mẫu ... |
![]() | Cập nhật giá xe Honda Winner X mới nhất cuối tháng 9/2021 tại đại lý Hiện nay, giá xe Honda Winner X 2021 theo khảo sát từ các đại lý trên cả nước đang có giá bán gần như thấp ... |
![]() | Bảng giá xe Audi A4 ngày 23/9/2021 mới nhất Cập nhật bảng giá xe Audi A4 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi ... |
Linh Linh