Giá lăn bánh xe Lexus LS mới nhất ngày 24/9/2021 trên toàn quốc

Cập nhật: 07:50 | 24/09/2021 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Lexus LS 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus LS ngày 24/9/2021 tại Việt Nam.

Chiêm ngưỡng SUV Honda BR-V 2022 mới ra mắt tại thị trường Đông Nam Á

Cập nhật giá xe Honda Winner X mới nhất cuối tháng 9/2021 tại đại lý

Bảng giá xe Audi A4 ngày 23/9/2021 mới nhất

Lexus LS là dòng sedan hạng sang cỡ lớn thuộc thương hiệu xe ô tô Nhật Bản Lexus. Năm 1989, dòng xe này lần đầu được giới thiệu tới công chúng toàn cầu và hiện đang ở vòng đời thứ 5 với nhiều sự thay đổi hướng tới vẻ đẹp hoàn hảo hơn, tiện nghi hiện đại, khả năng vận hành và trang bị an toàn vượt trội.

Tại Việt Nam, Lexus LS 2021 phiên bản nâng cấp đã chính thức được giới thiệu vào ngày 04/02/2021. Theo đó, cả 2 biến thể mới đều có những cải tiến đáng kể về nội thất và ngoại thất cùng loại tính năng an toàn. Xe hiện đã có mặt tại đại lý Lexus Thăng Long (Hà Nội) và Lexus Trung tâm Sài Gòn (TPHCM).

Được biết, Lexus LS là một trong những mẫu xe chủ lực của thương hiệu xe sang nước Nhật trên thế giới. Thiết kế xe gây ấn tượng mạnh với người tiêu dùng khi sở hữu những đường nét tinh tế và sang trọng của dòng xe sang.

2231-giaxe
Xe Lexus LS 2021

Giá xe Lexus LS 2021 mới nhất

Bảng giá xe Lexus LS 2021 mới nhất

Mẫu xe

Giá xe (tỷ đồng)

LS 500

7.280

LS 500h – Da Semi-aniline

7.830

LS 500h – Da L-aniline

7.960

LS 500 – phiên bản Nishijin

8.330

LS 500h – phiên bản kính Kiriko

8.860

LS 500h – phiên bản Nishijin

8.890

Giá bán của Lexus LS và các đối thủ cạnh tranh hiện nay

Lexus LS giá bán từ 7,280 tỷ đồng

Mercedes S-Class giá bán từ 4,299 tỷ đồng

Audi A8 giá bán từ 5,605 tỷ đồng

BMW 7-Series giá bán từ 3,699 tỷ đồng

*Giá chỉ mang tính chất tham khảo

Lexus LS 2021 được khuyến mại gì trong tháng 9 không?

Giá xe Lexus LS 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.

Giá xe Lexus LS 500 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

7.280.000.000

Phí trước bạ

873.600.000

728.000.000

873.600.000

800.800.000

728.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

109.200.000

109.200.000

109.200.000

109.200.000

109.200.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

8.175.980.700

8.030.380.700

8.156.980.700

8.084.180.700

8.011.380.700

Giá xe Lexus LS 500h – Da Semi-aniline 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

7.830.000.000

Phí trước bạ

939.600.000

783.000.000

939.600.000

861.300.000

783.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

117.450.000

117.450.000

117.450.000

117.450.000

117.450.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

8.909.430.700

8.752.830.700

8.890.430.700

8.812.130.700

8.733.830.700

Giá xe Lexus LS 500h – Da L-aniline 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

7.960.000.000

Phí trước bạ

955.200.000

796.000.000

955.200.000

875.600.000

796.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

119.400.000

119.400.000

119.400.000

119.400.000

119.400.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

9.056.980.700

8.897.780.700

9.037.980.700

8.958.380.700

8.878.780.700

Giá xe Lexus LS 500 – phiên bản Nishijin 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

8.330.000.000

8.330.000.000

8.330.000.000

8.330.000.000

8.330.000.000

Phí trước bạ

999.600.000

833.000.000

999.600.000

916.300.000

833.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

124.950.000

124.950.000

124.950.000

124.950.000

124.950.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

9.476.930.700

9.310.330.700

9.457.930.700

9.374.630.700

9.291.330.700

Giá xe Lexus LS 500h – phiên bản kính Kiriko 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

8.860.000.000

Phí trước bạ

1.063.200.000

886.000.000

1.063.200.000

974.600.000

886.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

132.900.000

132.900.000

132.900.000

132.900.000

132.900.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

10.078.480.700

9.901.280.700

10.059.480.700

9.970.880.700

9.882.280.700

Giá xe Lexus LS 500h – phiên bản Nishijin 2021 tạm tính

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

8.890.000.000

8.890.000.000

8.890.000.000

8.890.000.000

8.890.000.000

Phí trước bạ

1.066.800.000

889.000.000

1.066.800.000

977.900.000

889.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

133.350.000

133.350.000

133.350.000

133.350.000

133.350.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

10.112.530.700

9.934.730.700

10.093.530.700

10.004.630.700

9.915.730.700

Thông tin xe Lexus LS 2021

Lexus LS có kích thước tổng thể đạt 5.235 x 1.900 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở là 3.125 mm. Cả 2 phiên bản của LS đều có tới 11 lựa chọn màu ngoại thất, gồm Trắng, Bạc, Xám, Đen, Đen mờ, Đỏ, Nâu đậm, Nâu nhạt, Xanh dương đậm và 5 lựa chọn màu nội thất, gồm Trắng, Đỏ Crimson, Đen, Nâu và Nâu Camel, giúp đáp ứng tốt nhu cầu cá nhân hóa từ khách hàng.

Ngoại thất

Lexus LS được đánh giá là chiếc sedan hạng sang mang đậm chất Lexus với ngoại hình sang trọng, đẳng cấp và thời thượng. Điểm nhấn ở phần đầu xe chính là lưới tản nhiệt tạo hình đồng hồ cát kích thước lớn, có khả năng biến đổi màu trước sự thay đổi của ánh sáng.

Lexus LS 2021 sở hữu cụm đèn trước dạng dọc kết hợp 3 đèn projector nhỏ cùng đèn chiếu sáng ban ngày dạng chữ L thiết kế sắc sảo. Phía dưới là cụm Blade Scan AHS mang thiết kế mạnh mẽ. Trong khi đó, cản trước trang bị góc mũi xe vuốt dọc tạo sự chắc chắn, lưới tản nhiệt có phần trong màu tối kết hợp với lưới tản nhiệt phụ dạng vuông, giúp tăng thêm sự bề thế cho mẫu sedan hạng sang xuất xứ Nhật.

Dọc thân xe là bộ mâm thiết kế mới chống ồn có kích thước 245/45R20 RESONATOR TYPE. Gương chiếu hậu và tay nắm cửa đồng màu thân xe. Trong đó gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED mảnh đầy tinh tế, có chức năng chỉnh, gập điện, sấy gương.

Đuôi xe Lexus LS nổi bật với cụm đèn sau có thanh crom màu đen, mang đến vẻ khỏe khoắn, tương xứng với phần đầu. Ăng-ten vẫn là dạng vây cá, ống xả đơn đối xứng hai bên thiết kế mới.

Nội thất

2233-giaxe1
Nội thất xe Lexus LS 2021

Khoang nội thất Lexus LS 2021 nhận một số thay đổi như thiết kế đồng hồ hiển thị, ốp trang trí, vô lăng, bệ tì tay... và toát lên vẻ sang trọng, đẳng cấp với chất liệu da kết hợp kim loại cùng những đường chỉ nhấn nhá tinh tế.

Vô-lăng Lexus LS 2021 là dạng 3 chấu, ốp gỗ, viền kim loại sáng bóng, tích hợp nút bấm chức năng. Ghế trên xe cũng bọc da êm ái, trong đó ghế lái chỉnh điện 28 hướng, massage cùng các chức năng làm mát, sưởi ấm. Hàng ghế sau có khoảng để chân rộng, ngả 48 độ tiện dụng.

Đáng chú ý, màn hình audio được đưa ra ngoài giúp thao tác màn hình cảm ứng dễ dàng hơn. Ngoài ra, vị trí này còn bố trí thêm một nút bấm giúp truy cập nhanh vào phần hệ thống sưởi ghế và vô lăng.

Phiên bản mới còn bổ sung nội thất Nishijin với cảm hứng những con sóng dưới ánh trăng, kết hợp chất liệu vải dệt cao cấp.

Ngoài ra, Lexus LS còn sở hữu loạt tiện ích hiện đại khác như: Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, điều khiển hành trình, điều hòa tự động, 4 vùng độc lập, hệ thống lọc khí, điều hướng vệ tinh, hệ thống âm thanh Mark Levison 23 loa, cổng USB/Bluetooth, cửa sổ trời...

Động cơ

Lexus LS 2021 trang bị động cơ xăng điện 3.5L V6, hộp số tự động Multi-stage 10 cấp, dẫn động cầu sau. Ngoài ra, phiên bản nâng cấp còn có thêm động cơ xăng tăng áp kép 3.5L V6, hộp số tự động 10 cấp, dẫn động cầu sau.

Đi cùng đó, tính năng an toàn của Lexus LS 2021 còn bổ sung thêm hệ thống an toàn Lexus LSS +2, đèn pha nâng lên cấp độ tự động thích ứng tích hợp công nghệ quét tốc độ cao (Blade Scan AHS) hỗ trợ người lái di chuyển an toàn qua mỗi khúc cua trong buổi tối và tính năng phanh hỗ trợ đỗ xe.

Thông số kỹ thuật Lexus LS 2021 tại Việt Nam

Giá xe Lexus LS 2021 tại Việt Nam đang có sự chênh lệch 550 triệu đồng giữa các bản LS 500 và LS 500h. Mức chênh này chủ yếu đến từ sự khác biệt về động cơ khi bản LS 500 sử dụng động cơ xăng V6, D4-S,Twin turbo cho tổng công suất 415, trong khi bản LS 500h dùng động cơ xăng - điện đạt tổng công suất 354.

Về thiết kế và trang bị giữa 2 phiên bản của Lexus LS 2021 về cơ bản là tương đương và rất khó phân biệt. Một số điểm khác có thể nhận thấy như lưới tản nhiệt trên LS 500h dạng lưới đan có thể thay đổi màu sắc ở những góc độ ánh sáng khác nhau, có thêm chức năng rửa đèn, bản LS 500 không có. Ghế ngồi trên Lexus LS 500h 2021 sử dụng vật liệu da cao cấp da L – Aniline và da semi L – Aniline.

Thông số

Lexus LS 500

Lexus LS 500h đặc biệt

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

5.235 x 1.900 x 1.450

Chiều dài cơ sở (mm)

3.125

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.630

Sau

1.635

Khoảng sáng gầm xe (mm)

165

169

Dung tích khoang hành lý (L)

440

Dung tích bình nhiên liệu (L)

82

Trọng lượng (kg)

Không tải

2.235-2.290

2.295

Toàn tải

2.670

2.725

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.7

Động cơ và vận hành

Động cơ

Mã động cơ

V35A-FTS

8GR-FXS

Loại

V6, D4-S, Twin turbo

V6, D4-S

Dung tích (cm3)

3.445

3.456

Công suất cực đại (Hp/rpm)

415/6.000

295/5.800

Momen xoắn cực đại (Nm/rpm)

599/1.600-4.800

350/5.100

Mô-tơ điện

Loại

-

2NM

Công suất (Hp)

-

177

Momen xoắn (Nm)

-

300

Tổng công suất (Hp)

-

354

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 5

Chế độ tự động ngắt động cơ

Không

Hộp số

10AT

Multi stage HV

Truyền động

RWD

Chế độ lái

Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize

Eco/Normal/Comfort/ Sport/Sport +/Customize

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Cao tốc

5.96

6.3

Đô thị

14.02

7.9

Hỗn hợp

9.15

6.7

Hệ thống treo

Trước

Khí nén

Khí nén

Sau

Khí nén

Khí nén

HT treo thích ứng

Hệ thống phanh

Trước

Đĩa 18"/18" Disk

Đĩa 18"/18" Disk

Sau

Đĩa 17"/17" Disk

Đĩa 17"/17" Disk

Hệ thống lái

Trợ lực điện

Bánh xe & Lốp xe

Kích thước

245/45R20

245/45R20 màu đen

Lốp run-flat

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Đèn chiếu gần

3L LED

Đèn chiếu xa

3L LED

Đèn báo rẽ

LED + Sequential

Đèn ban ngày

LED

Đèn sương mù

LED

Đèn góc

LED

Rửa đèn

Tự động bật /tắt

Tự động điều chỉnh góc chiếu

Tự động thích ứng

Cụm đèn sau

Đèn báo phanh

LED + Sequential

Đèn báo rẽ

LED

Đèn sương mù

Hệ thống gạt mưa

Tự động

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Tự động gập

Tự động điều chỉnh khi lùi

Chống chói

Sấy gương

Nhớ vị trí

Cửa xe

Cửa hít

Cửa khoang hành lý

Mở điện

Đóng điện

Chức năng không chạm

Kick

Cửa sổ trời

Điều chỉnh điện

Chức năng 1 chạm đóng mở

Chức năng chống kẹt

Ống xả

Kép

Nội thất

Chất liệu ghế

Da Semi-aniline

Ghế người lái

Chỉnh điện

28 hướng

Nhớ vị trí

3 vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Chức năng hỗ trợ ra vào

Ghế hành khách phía trước

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Hàng ghế sau

Chỉnh điện

Ghế Ottoman

Nhớ vị trí

Sưởi ghế

Làm mát ghế

Mát-xa

Tay lái

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chức năng hỗ trợ ra vào

Chức năng sưởi

Hệ thống điều hòa

Loại

Tự động 4 vùng

Chức năng Nanoe

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Hệ thống âm thanh

Loại

Mark Levinson

Số loa

23

Màn hình

12.3"

Đầu CD/DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau

Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN)

Màn hình hiển thị trên kính chắn gió

Rèm che nắng cửa sau

Chỉnh điện

Rèm che nắng kính sau

Hộp lạnh

Chìa khóa dạng thẻ

Tính năng an toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hỗ trợ lực phanh (BA)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống ổn định thân xe (VSC)

Hệ thống kiểm soát lực bám đường (TRC)

Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất (VDIM)

Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)

Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)

Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDA)

Hệ thống điều khiển hành trình

Loại chủ động

Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)

Cảm biến khoảng cách

Phía trước

Phía sau

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera 360

Túi khí

Túi khí phía trước

Túi khí đầu gối cho người lái

Túi khí đầu gối cho HK phía trước

Túi khí bên phía trước

Túi khí bên phía sau

Túi khí rèm

Túi khí đệm phía sau

Móc ghế trẻ em ISOFIX

Mui xe an toàn

Chiêm ngưỡng SUV Honda BR-V 2022 mới ra mắt tại thị trường Đông Nam Á

Honda BR-V 2022 được thiết kế mới để tăng lực cạnh tranh với Mitsubishi Xpander. Nhiều khách hàng Việt Nam cũng đang chờ đợi mẫu ...

Cập nhật giá xe Honda Winner X mới nhất cuối tháng 9/2021 tại đại lý

Hiện nay, giá xe Honda Winner X 2021 theo khảo sát từ các đại lý trên cả nước đang có giá bán gần như thấp ...

Bảng giá xe Audi A4 ngày 23/9/2021 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Audi A4 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Audi ...

Linh Linh