Kia Morning 2021 là một trong những cái tên nổi bật tại phân khúc hạng A. Mẫu xe này từng có thời gian dài sở hữu doanh số thuộc top 10 toàn thị trường. Tuy nhiên, thời gian gần đây trước sự vươn lên của VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, Morning buộc phải chia sẻ thị phần lớn cho các đối thủ.
Ngày 14/11/2020, Kia Morning thế hệ mới chính thức ra mắt thị trường Việt Nam tại sự kiện tri ân khách hàng của đại lý. Ở thế hệ thứ 4, Kia Morning 2021 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2. Phiên bản mới sẽ được phân phối song song cùng 4 phiên bản của thế hệ trước đó.
![]() |
Xe Kia Morning 2021 |
Giá xe Kia Morning 2021 là bao nhiêu?
Kia Morning 2021 thuộc thế hệ thứ 4 và có 2 phiên bản gồm GT-Line và X-Line. Theo đó, bảng giá xe Kia Morning 2021 niêm yết tháng 8/2021 chính hãng từ Kia như sau:
Bảng giá xe Kia Morning 2021 tháng 8/2021 | |
Phiên bản Kia | Giá xe (triệu đồng) |
Kia Morning GT-Line | 439 |
Kia Morning X-Line |
Giá xe Kia Morning cũ
Bảng giá xe Kia Morning cũ tháng 8/2021 | |
Phiên bản Kia | Giá xe (triệu đồng) |
Morning Standard MT | 304 |
Morning Standard | 329 |
Morning Deluxe | 349 |
Morning Luxury | 383 |
Kia Morning 2021 được khuyến mại gì trong tháng 8/2021 không?
Để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe kia morning 2021 để nhận báo giá xe tốt nhất.
Giá lăn bánh Kia Morning GT-Line và X-Line tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 | 439.000.000 |
Phí trước bạ | 52.680.000 | 43.900.000 | 52.680.000 | 48.290.000 | 43.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.585.000 | 6.585.000 | 6.585.000 | 6.585.000 | 6.585.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 520.645.700 | 511.865.700 | 501.645.700 | 497.255.700 | 492.865.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Standard MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 | 304.000.000 |
Phí trước bạ | 36.480.000 | 30.400.000 | 36.480.000 | 33.440.000 | 30.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 | 4.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 367.420.700 | 361.340.700 | 348.420.700 | 345.380.700 | 342.340.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Standard tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 |
Phí trước bạ | 39.480.000 | 32.900.000 | 39.480.000 | 36.190.000 | 32.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 390.860.700 | 384.280.700 | 371.860.700 | 368.570.700 | 365.280.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Deluxe tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 | 349.000.000 |
Phí trước bạ | 41.880.000 | 34.900.000 | 41.880.000 | 38.390.000 | 34.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 | 5.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 413.260.700 | 406.280.700 | 394.260.700 | 390.770.700 | 387.280.700 |
Giá lăn bánh Kia Morning Luxury tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 | 383.000.000 |
Phí trước bạ | 45.960.000 | 38.300.000 | 45.960.000 | 42.130.000 | 38.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 | 5.745.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 451.340.700 | 443.680.700 | 432.340.700 | 428.510.700 | 424.680.700 |
Thông tin xe Kia Morning 2021
Ngoại thất
Ở thế hệ thứ 4, Kia Morning có sự "lột xác" đáng kể về ngoại hình, thể thao, hiện đại hơn. Lưới tản nhiệt là bộ phận nhận được sự thay đổi rõ nét nhất với thiết kế tinh chỉnh mới, mở rộng về phía 2 bên. Cụm đèn pha cũng được tái thiết kế theo hướng nhỏ gọn, cá tính tích hợp dải đèn LED ban ngày bắt mắt.
Hệ thống chiếu sáng trên Kia Morning 2021 là loại Halogen tích hợp bi cầu. Riêng đèn hậu sử dụng công nghệ LED hiện đại, đồng thời tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe.
Điểm khác nhau lớn nhất về ngoại hình giữa các phiên bản của Kia Morning mới là trên bản GT-Line có thêm các đường chỉ đỏ ở 2 bên thân xe và phía cản sau.
Hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng được nâng cấp lên bóng LED cho đèn định vị ban ngày và đèn hậu. Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy...
Nội thất
![]() |
Nội thất xe Kia Morning 2021 |
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.400 mm, không gian nội thất của Kia Morning thế hệ mới phần nào rộng và thoáng hơn hẳn mô hình tiền nhiệm.
Sang trọng hơn là điều mà người dùng cảm nhận rõ khi bước vào khoang nội thất của mẫu xe hạng A này khi sử dụng toàn bộ vật liệu da. Màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi giữa táp-lô với thiết kế ấn tượng là một trong những điểm nổi bật nhất của Kia Morning mới so với các đối thủ,
Đi cùng với đó là loạt tiện nghi đáng chú ý như: đồng hồ dạng Analog kết hợp 1 màn LCD hiển thị đa thông tin 4,2 inch, khởi động dạng nút bấm, hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng bọc da, điều hòa tự động, ghế chỉnh tay 6 hướng...
Điểm khác biệt bên trong khoang nội thất giữa 2 bản của Morning mới chính là cách phối màu. Cụ thể, trên bản GT-Line là sự kết hợp giữa 2 tông màu đen/đỏ với điểm nhấn là các đường chỉ khâu màu đỏ; trong khi bản X-Line được phối giữa tông đen và trắng phối cùng đường chỉ khâu màu xanh lá cây nhấn nhá.
Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L nhưng khi gập hàng ghế thứ 2 xuống có thể tăng lên tới 1.010L, cung cấp không gian chứa đồ lý tưởng cho chủ nhân.
Động cơ và khả năng vận hành
Động cơ Kia Morning 2021 là cỗ máy xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 4 cấp. Ngoài ra, còn có tùy chọn hộp số sàn 5 cấp ở thế hệ cũ.
Ngoài ra, Kia Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...
Thông số kỹ thuật Kia Morning 2021 tại Việt Nam
Thông số | Morning GT-Line và X-Line |
Thông số cơ bản | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3,595 x 1,595 x 1,485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,400 |
Bán kính quay vòng (mm) | 4,700 |
Đèn phanh lắp trên cao | - |
Động cơ | Xăng, 1.25 - 83 Hp |
Hộp số | 4AT |
Mâm xe Mâm đúc | 15’’ |
Cụm đèn hậu dạng LED | - |
Thể tích cốp sau | 255L |
Ngoại thất | |
Đèn pha | Halogen Projector |
Đèn sương mù | Halogen Projector |
Đèn LED chạy ban ngày | Có |
Cụm đèn hậu LED | Có |
Đèn tự động bật/tắ | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Sấy/Gập điện |
Nội thất | |
Tay lái bọc da | Có |
Audio | AVN 8’’- 6 loa |
Điều hòa | Tự động |
Bệ tỳ tay trung tâm | Có |
Kính cửa chỉnh điện | Tự động cửa lái |
Đèn trang điểm | Có |
Áo ghế da | Da 2 tone |
Ghế tài | chỉnh cơ 6 hướng |
Nút nhấn khởi động | Có |
Móc ghế trẻ em ISO-FIX | Có |
Động cơ | |
Kiểu | Xăng, Kappa 1,2L DOHC |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc |
Công suất cực đại | 83Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm |
Hộp số | 4AT |
Trang bị an toàn | |
Phanh ABS | Có |
ESC + HAC | Có |
Túi khí | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Camera sau | Có |
![]() | Bảng giá xe Vision 2021 mới nhất tháng 8/2021 tại đại lý Honda Giá xe Vision 2021 mới nhất hôm nay tháng 5 tại đại lý Honda. Cập nhật chi tiết giá bán xe máy Honda Vision 2021 ... |
![]() | Bảng giá xe MG tháng 8/2021: Ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, tặng 12 tháng Bảo hiểm vật chất Cập nhật bảng giá xe MG 2021 mới nhất tại Việt Nam bao gồm giá xe ô tô MG HS, ZS... tháng 8 năm 2021. |
![]() | Bảng giá xe Ford tháng 8/2021: Tung ưu đãi cho loạt xe ăn khách, cao nhất 50 triệu đồng Cập nhật bảng giá xe Ford 2021 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Ford Ranger, EcoSport, Fiesta, Focus, Everest, Explorer, Transit... ... |
Minh Phương