Giá gạo hôm nay 29/5: Trầm lắng

Cập nhật: 09:07 | 29/05/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN - Giá gạo hôm nay ghi nhận ổn định ở nhiều loại bán lẻ. Trong khi đó, nhu cầu gạo NL và TP IR 504 đang tăng mạnh do các kho nhà đang ưu tiên thu mua hai loại này.

gia gao hom nay 295 tram lang

Giá gạo hôm nay 28/5: Giá xuất khẩu tăng trở lại

gia gao hom nay 295 tram lang

Giá gạo hôm nay 27/5: Bình ổn giá bán lẻ trong nước

gia gao hom nay 295 tram lang

Giá gạo hôm nay 26/5: Giảm nhẹ một số loại

gia gao hom nay 295 tram lang
Giá gạo hôm nay ổn định trong nước

Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.300 - 8.350 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với ngày 27/5. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.900 - 10.000 đồng/kg, giữ giá so với ngày 26/5; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.100 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg so với 27/5.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 29/5/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm qua

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

8.300 - 8.350

8.300 - 8.350

+ 0 đồng

TP IR 504

9.900 - 10.000

9.900 - 10.000

+ 0 đồng

Tấm 1 IR 504

7.700

7.700

+ 0 đồng

Cám vàng

5.200

5.100

- 100 đồng

Với thị trường xuất khẩu, mặc dù giá gạo của Thái Lan tuần qua giảm nhưng vẫn cao hơn Ấn Độ và Việt Nam hơn nên vẫn thu hút được nhiều khách hàng. Gạo 5% tấm của Thái Lan xuất khẩu đang ở mức 480 - 485 USD/tấn, giảm so với mức 515 - 546 USD/tấn cách đây một tuần.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá hiện ở mức 380 - 385 USD/tấn, cao nhất kể từ đầu tháng 8/2019. Đồng Rupee yếu đi đã góp phần làm tăng sức cạnh tranh cho gạo Ấn Độ. Trong khi đó tại Việt Nam, gạo 5% tấm giá hiện ở mức cao nhất gần 1 năm, là 450 - 460 USD/tấn. Đây là mức giá cạnh tranh khi cao hơn giá Ấn Độ nhưng thấp hơn giá gạo Thái Lan.

Bảng giá gạo lẻ hôm nay 29/5/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thanh Hằng