Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 9/11 tăng giá so với phiên sáng qua, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 197,83 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 201,83 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 194,15 | 196,11 | 205,35 | 0,44 | 0,45 | 0,47 |
Agribank | 196,19 | 197,48 | 201,70 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 195,98 | 196,48 | 204,98 | 0,91 | 0,91 | 0,91 |
BIDV | 196,28 | 197,46 | 205,25 | 0,53 | 0,53 | 0,48 |
Techcombank | 192,98 | 196,29 | 205,42 | 0,3 | 0,3 | 0,35 |
NCB | 196,75 | 197,95 | 203,11 | 0,67 | 0,67 | 0,69 |
Eximbank | 197,75 | 198,34 | 201,83 | 0,42 | 0,42 | 0,43 |
Sacombank | 197,83 | 199,33 | 204,16 | 0,79 | 0,79 | 0,77 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả chiều mua vào và bán ra đồng loạt tăng giá tại 7 ngân hàng hàng và 1 ngân hàng có giá không đổi so với phiên sáng qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.569 VND/AUD. Trong khi Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.923 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.340,07 | 16.505,12 | 17.022,83 | 6,04 | 6,1 | 6,3 |
Agribank | 16.410 | 16.476 | 17.025 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.539 | 16.639 | 17.189 | 43 | 43 | 43 |
BIDV | 16.429 | 16.528 | 17.028 | 11 | 11 | 17 |
Techcombank | 16.273 | 16.541 | 17.154 | 47 | 48 | 49 |
NCB | 16.473 | 16.573 | 17.079 | 21 | 21 | 20 |
Eximbank | 16.563 | 16.613 | 16.923 | 12 | 12 | 13 |
Sacombank | 16.569 | 16.669 | 17.184 | 7 | 7 | 19 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước tăng mạnh trong phiên sáng nay, ở hai chiều giao dịch có 7 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.508 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.973 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.930,29 | 30.232,62 | 31.180,92 | 128,2 | 129,5 | 133,58 |
Agribank | 30.099 | 30.281 | 30.864 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 30.345 | 30.395 | 31.355 | 207 | 207 | 207 |
BIDV | 30.079 | 30.261 | 31.297 | 151 | 152 | 157 |
Techcombank | 29.917 | 30.290 | 31.212 | 163 | 163 | 173 |
NCB | 30.290 | 30.410 | 31.153 | 174 | 174 | 172 |
Eximbank | 30.346 | 30.437 | 30.973 | 122 | 122 | 124 |
Sacombank | 30.508 | 30.608 | 31.013 | 147 | 147 | 145 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,44 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 20,06 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,61 | 18,46 | 20,23 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
Agribank | 0 | 18,29 | 20,06 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,44 | 18,24 | 21,04 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
BIDV | 17,23 | 19,04 | 20,11 | 0,07 | 0,08 | 0,08 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,41 | 17,41 | 20,66 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.474,30 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.597 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.474,30 | 3.509,40 | 3.620,02 | 2,70 | 2,73 | 2,82 |
Vietinbank | 0 | 3.506 | 3.616 | 0 | 5 | 5 |
BIDV | 0 | 3.493 | 3.598 | 0 | 0 | 2 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.489 | 3.597 | 0 | -5 | -5 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.530 - 22.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.576,93 - 26.986,91 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.391,24- 17.076,15 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.738,97 - 18.480,19 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 609,20 - 702,33 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 9/11/2021: USD giảm mạnh khi vàng tăng Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/11 diễn biến theo xu hướng đồng USD trên thị trường quốc tế mất đà tăng trong bối cảnh chứng ... |
Tỷ giá Euro mới nhất hôm nay 8/11/2021: Ngân hàng và chợ đen cùng tăng Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (8/11) tại đa số ngân hàng có dấu hiệu điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa ... |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/11/2021: Các đồng biến động trái chiều Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/11): Các đồng Yên Nhật, Won Hàn Quốc, nhân dân tệ, bảng Anh, đô la ... |
Linh Đan (TH)