[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/3/2021: Đô la Úc, Nhân dân tệ nhẹ tăng |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 11/3 tại 8 ngân hàng đồng loạt giảm nhẹ giá trong phiên sáng nay.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 194,23 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 198,49 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 190,84 | 192,77 | 202,02 | -0,13 | -0,13 | -0,14 |
Agribank | 193,32 | 194,10 | 198,70 | -0,52 | -0,52 | -0,54 |
VietinBank | 191,11 | 191,11 | 200,71 | -0,13 | -0,13 | -0,13 |
BIDV | 191,43 | 192,58 | 201,32 | -0,39 | -0,4 | -0,39 |
Techcombank | 189,72 | 193,01 | 202,18 | -0,2 | -0,21 | -0,21 |
NCB | 192,79 | 193,99 | 199,46 | -0,48 | -0,48 | -0,52 |
Eximbank | 194,23 | 194,81 | 198,49 | -0,42 | -0,42 | -0,42 |
Sacombank | 194,08 | 195,08 | 201,71 | -0,15 | -0,15 | -0,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch đồng loạt tăng giá so với phiên sáng qua.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.594 VND/AUD. Tại Eximbank cũng đang có giá bán thấp nhất là 16.975 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.394,73 | 16.560,34 | 17.094,60 | 130,07 | 131,39 | 135,6 |
Agribank | 16.444 | 16.510 | 17.074 | 106 | 106 | 107 |
VietinBank | 16.535 | 16.635 | 17.185 | 89 | 89 | 89 |
BIDV | 16.392 | 16.491 | 17.053 | 87 | 87 | 102 |
Techcombank | 16.254 | 16.521 | 17.139 | 118 | 118 | 119 |
NCB | 16.465 | 16.565 | 17.120 | 109 | 109 | 106 |
Eximbank | 16.594 | 16.644 | 16.975 | 96 | 97 | 100 |
Sacombank | 16.479 | 16.579 | 17.198 | 93 | 93 | 95 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch đồng loạt giảm mạnh giá trong phiên sáng nay.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.555 VND/GBP. Tại Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 30.202 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.174,65 | 29.469,34 | 30.420,07 | -141,35 | -142,78 | -147,43 |
Agribank | 29.400 | 29.577 | 30.233 | -172 | -173 | -175 |
VietinBank | 29.533 | 29.583 | 30.543 | -134 | -134 | -134 |
BIDV | 29.254 | 29.430 | 30.518 | -183 | -185 | -191 |
Techcombank | 29.140 | 29.510 | 30.431 | -144 | -145 | -161 |
NCB | 29.433 | 29.553 | 30.368 | -180 | -180 | -166 |
Eximbank | 29.554 | 29.643 | 30.202 | -157 | -157 | -160 |
Sacombank | 29.555 | 29.605 | 30.287 | -134 | -134 | -111 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,76 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán Agribank thấp nhất là 19,43 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,08 | 17,86 | 19,59 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Agribank | 0 | 17,72 | 19,43 | 0 | -0,06 | -0,06 |
VietinBank | 16,76 | 17,56 | 20,36 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 16,6 | 18,34 | 19,44 | -0,06 | -0,06 | -0,07 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 14,70 | 16,70 | 19,99 | -0,07 | -0,07 | -0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá nhẹ so với sáng hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.541,69 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.672 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.541,69 | 3.577,46 | 3.693,43 | 0,97 | 0,98 | 1 |
VietinBank | 0 | 3.574 | 3.684 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 0 | 3.555 | 3.672 | 0 | -2 | -2 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.561 | 3.675 | 0 | 1 | 1 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.690 - 23.000 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 24.521,94 - 25.896,22 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.404,59- 17.104,88 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.460,18 - 18.205,52 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 609,68 - 703,48 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 11/3/2022: USD tiếp tục phục hồi Đồng USD vừa chứng kiến sự tăng trở lại sau hai phiên giảm liên tiếp, trong bối cảnh dữ liệu lạm phát của Mỹ tăng ... |
Tỷ giá trong nước phụ thuộc chủ yếu vào việc Fed tăng lãi suất trong kỳ họp tới Hiện nay, lạm phát tại Việt Nam hiện nay còn thấp hơn lạm phát tại Mỹ. Do đó, yếu tố lạm phát tác động lên ... |
Tỷ giá USD hôm nay 10/3/2022: Đà giảm được nới rộng Đồng USD giảm mạnh vào sáng nay 10/3. Các loại tiền tệ hàng hóa cũng giảm từ mức cao gần đây, khi các nhà đầu ... |
Linh Đan (TH)