Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng đến ngày 28/6/2019

Cập nhật: 13:42 | 28/06/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng thay đổi theo từng tháng và được điều chỉnh tặng nhẹ hơn so với các tháng trước.  

cap nhat lai suat gui tiet kiem ngan hang den ngay 2862019

Lãi suất ngân hàng NCB, OCB, Kiên Long, PVCombank trong những ngày cuối tháng 6/2019

cap nhat lai suat gui tiet kiem ngan hang den ngay 2862019

Để gửi tiết kiệm ngân hàng có lãi suất tốt nhất, cần biết những điều này

cap nhat lai suat gui tiet kiem ngan hang den ngay 2862019

Cập nhật lãi suất mới nhất từ ngân hàng Bắc Á và TPBank trong tháng 4/2019

Cập nhật thông tin về lãi suất ngân hàng nào cao nhất, gửi tiết kiệm ở đâu được nhiều người quan tâm khi mà có nhiều ngân hàng đưa ra mức lãi suất gửi tiết kiệm hấp dẫn, có nhiều kỳ hạn khác nhau như Vietcombank, Agribank, Techcombank, BIDV...

cap nhat lai suat gui tiet kiem ngan hang den ngay 2862019
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng đến ngày 28/6/2019. Ảnh minh họa

Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi tại Quầy

Lãi suất: %/năm

Ngân hàng

Kỳ hạn gửi tiết kiệm

Không Kỳ Hạn

01 tháng

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

36 tháng

Agribank

0,20

4,50

5,00

5,50

5,60

6,80

6,80

6,80

-

Bắc Á

1,00

5,50

5,50

7,30

7,50

7,80

7,80

7,80

7,80

Bảo Việt

1,00

5,20

5,30

6,85

6,90

7,60

7,60

7,60

7,60

BIDV

0,10

4,50

5,00

5,50

5,60

6,90

6,80

6,90

6,90

Đông Á

-

5,30

5,50

6,90

7,20

7,40

7,60

7,60

7,60

MaritimeBank

-

5,20

5,40

6,70

7,00

7,20

7,60

7,70

7,70

MBBank

0,30

4,90

5,50

6,50

6,50

7,50

7,40

7,70

7,50

Nam Á Bank

1,00

5,40

5,50

6,80

7,00

7,60

7,80

8,45

7,90

NCB

0,50

5,30

5,40

7,40

7,50

8,00

7,90

8,00

7,60

OCB

0,50

5,30

5,50

7,20

7,30

7,80

7,45

7,55

7,60

OceanBank

0,50

5,30

5,50

6,80

6,40

7,50

7,20

7,30

7,40

SCB

1,00

5,40

5,50

7,10

7,10

7,50

7,70

7,75

7,75

SHB

0,50

5,30

5,50

6,90

7,00

7,10

7,40

7,40

7,50

VIB

-

5,40

5,40

7,40

7,50

-

7,90

7,90

7,90

Vietcombank

0,10

4,50

5,00

5,50

5,50

6,80

-

6,80

6,80

VietinBank

0,10

4,50

5,00

5,50

5,50

6,80

6,70

6,80

6,90

Bảng so sánh lãi suất tiền gửi VND dành cho khách hàng cá nhân gửi Trực tuyến (Online)

Lãi suất: %/năm

Ngân hàng

Kỳ hạn gửi tiết kiệm

Không Kỳ Hạn

01 tháng

03 tháng

06 tháng

09 tháng

12 tháng

18 tháng

24 tháng

36 tháng

Agribank

0,20

4,50

5,00

5,50

5,60

6,80

6,80

6,80

-

Bắc Á

1,00

5,50

5,50

7,40

7,60

7,90

7,90

7,90

7,90

Bảo Việt

-

5,50

5,50

7,40

7,45

8,00

8,15

8,15

8,15

BIDV

0,10

4,50

5,00

5,50

5,60

6,90

6,80

6,90

6,90

Đông Á

-

5,30

5,50

6,90

7,20

7,40

7,60

7,60

7,60

MaritimeBank

-

5,20

5,40

7,00

7,20

7,40

7,70

7,80

7,80

MBBank

0,30

4,90

5,50

6,50

6,50

7,50

7,40

7,70

7,50

Nam Á Bank

-

5,40

5,40

8,00

8,05

8,30

8,50

8,50

8,70

NCB

-

5,30

5,40

7,40

7,50

8,00

7,90

8,00

7,60

OCB

-

5,40

5,40

7,30

7,40

7,50

7,55

7,65

7,70

OceanBank

0,50

5,30

5,50

6,80

6,40

7,50

7,20

7,30

7,40

SCB

-

5,45

5,50

7,80

7,95

8,20

8,30

8,30

8,30

SHB

-

5,40

5,50

6,90

7,00

7,10

7,40

7,40

7,50

VIB

-

5,50

5,50

7,50

7,60

-

8,00

8,00

8,00

Vietcombank

0,10

4,50

5,00

5,50

5,50

6,80

-

6,80

6,80

VietinBank

0,25

4,65

5,15

5,65

5,65

6,95

6,85

6,95

7,05

Hoài Sơn