![]() | Giá lăn bánh xe Mazda 6 ngày 18/9/2020 trên toàn quốc: Hỗ trợ lãi suất mua xe hấp dẫn |
![]() | Bảng giá xe Mercedes E200 mới nhất ngày 18/9/2020 |
![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 mới nhất ngày 18/9/2020 |
Toyota Land Cruiser tiền thân là một mẫu xe dùng cho quân đội, được Toyota sản xuất và bán cho quân đội Mỹ. Nhờ tính đa dụng và sau nhiều lần cải tiến, mẫu xe này đã được bán ra trên toàn thế giới dưới dạng xe thương mại.
Sau khi nâng cấp hồi tháng 4/2019, xe Toyota Land Cruiser tiếp tục ra mắt phiên bản nâng cấp mới, bổ sung nhiều trang bị nhằm đáp ứng nhu cầu của khách Việt. Hiện tại, Toyota Land Cruiser vẫn là mẫu SUV 7 chỗ cao cấp không phải cạnh tranh với bất cứ đối thủ nào ở nước ta.
Đầu tháng 6/2020, Toyota Land Cruiser Prado được giới thiệu đến khách Việt với 2 tùy chọn màu và giá bán khác nhau gồm: màu trắng ngọc trai và màu khác.
![]() |
Xe Toyota Land Cruiser 2020 |
Toyota Land Cruiser 2020 có giá bao nhiêu?
Giá xe Toyota Land Cruiser tương đối đắt đỏ vì chất lượng vượt trội.
Bảng giá Toyota Land Cruiser ngày 19/9/2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Land Cruiser | 4.030 |
Toyota Land Cruiser Prado (Trắng Ngọc trai) | 2.387 (MỚI) |
Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác) | 2.379 (MỚI) |
Toyota Land Cruiser 2020 có khuyến mại gì trong tháng 9/2020?
Toyota Land Cruiser 2020 tuy không có doanh số "rực rỡ" như các mẫu xe cùng hãng khác như Vios, Camry, Innova nhưng đây vẫn là một "tượng đài" khó có thể thể thay thế. Land Cruiser từ năm 2008 đến năm 2016 (một thời gian khá dài) mới cho ra mắt phiên bản mới tiếp theo. Tuy nhiên, giá xe từ đó đến nay vẫn không có nhiều thay đổi khi vẫn mức giá khá cao. Tại Việt Nam, giá xe tại đại lý thậm chí cao hơn cả trăm triệu so giá nhà sản xuất công bố.
Giá lăn bánh Toyota Land Cruiser 2020 như thế nào?
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 | 4.030.000.000 |
Phí trước bạ | 483.600.000 | 403.000.000 | 483.600.000 | 443.300.000 | 403.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 60.450.000 | 60.450.000 | 60.450.000 | 60.450.000 | 60.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.536.373.400 | 4.455.773.400 | 4.517.373.400 | 4.477.073.400 | 4.436.773.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado (Trắng ngọc trai)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 | 2.387.000.000 |
Phí trước bạ | 286.440.000 | 238.700.000 | 286.440.000 | 262.570.000 | 238.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 | 35.805.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.696.213.400 | 2.648.473.400 | 2.677.213.400 | 2.653.343.400 | 2.629.473.400 |
Giá lăn bánh xe Toyota Land Cruiser Prado (Màu khác)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 | 2.379.000.000 |
Phí trước bạ | 285.480.000 | 237.900.000 | 285.480.000 | 261.690.000 | 237.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 | 35.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.687.253.400 | 2.639.673.400 | 2.668.253.400 | 2.644.463.400 | 2.620.673.400 |
Thông tin xe Toyota Land Cruiser 2020
Ngoại thất xe Toyota Land Cruiser 2020
Thiết kế ngoại thất của Land Cruiser khá đơn giản với lưới tản nhiệt hình lục giác với 3 thanh nan lớn nằm ngang và logo của hãng ở chính giữa. Xung quanh lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng. Xe sử dụng đèn pha LED vuốt nhẹ từ má ra 2 bên với thiết kế đẹp mắt, hiện đại, có nhiều điểm tương đồng với đèn của BMW.
Kích thước dài x rộng x cao của Land Cruiser là 4950 x 1980 x 1945 mm và chiều dài cơ sở là 2.850 mm. Xe có khoảng sáng gầm là 230 mm và có trọng lượng tổng thể đạt 2.625 kg.
Nội thất xe Toyota Land Cruiser 2020
![]() |
Về thiết kế nội thất, Land Cruiser sở hữu một số trang bị nổi bật như vô lăng bọc da tích hợp nhiều phím chức năng, có thể tùy chính âm lượng, kênh giải trí, đàm thoại rảnh tay, điều hòa tự động 2 vùng riêng biệt với vùng lấy gió phía sau, hộp làm mát trên xe giúp người dùng có thể thưởng thức đồ uống lạnh khi di chuyển những chuyến đường dài.
Xe có cả 3 hàng ghế đều bọc da, thiết kế ôm thân, điều chỉnh điện và nhớ 3 vị trí tiện lợi. Thiết kế hàng ghế thứ 3 rộng rãi đủ để người dùng có thể duỗi chân thoải mái và có thể gấp lại để tăng diện tích để đồ ở phía sau. Hàng ghế thứ 2 có thể gập dễ dàng, có thể hạ lưng ghế để biến thành bệ tì tay kiêm khay để đồ phụ tiện lợi.
Về hệ truyền động, Land Cruiser sử dụng động cơ V8 4,6 lít VVT-i kép kết hợp cùng hộp số AT 6 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian cho công suất tối đa/ mô men xoắn cực đại là 304 mã lực/439 Nm.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Land Cruiser 2020
Thông số | Toyota Land Cruiser Parado XV | Toyota Land Cruiser VX |
D x R x C (mm x mm x mm) | 4780 x 1885 x 1845 | 4950 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2790 | 2850 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1585/1585 | 1650 / 1645 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 215 | 230 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.9 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2080 - 2150 | 2625 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2850 | 3350 |
Loại động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | V8, VVT-i kép |
Dung tích công tác (cc) | 2694 | 4608 |
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút | 122(164) / 5200 | 227(304)/5500 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) @ vòng/phút | 246 / 4000 | 439 / 3400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 4 |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian | 4 bánh toàn thời gian với vi sai trung tâm hạn chế trượt TORSEN |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 14.1 | 18 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy đường trường (lít/100km) | 9.6 | 13 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu khi chạy kết hợp (lít/100km) | 11.2 | - |
![]() | Giá lăn bánh xe Mazda 6 ngày 18/9/2020 trên toàn quốc: Hỗ trợ lãi suất mua xe hấp dẫn Cập nhật giá xe Mazda 6 2020 mới nhất: Hình ảnh, thông số kỹ thuật, khuyến mãi và giá lăn bánh Mazda 6 Deluxe, Luxury, ... |
![]() | Bảng giá xe Mercedes E200 mới nhất ngày 18/9/2020 Cập nhật giá xe Mercedes E200 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Mercedes ... |
![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 mới nhất ngày 18/9/2020 Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 ngày ... |
Hạ Vy