Nằm ngoài xu hướng tăng giá của các dòng tay ga trong nước khác, giá Liberty lại có diễn biến trái chiều. Theo khảo sát của chúng tôi qua một số các đại lý thì giá bán xe ở thời điểm đầu tháng 7/2022 như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) | Giá đại lý (đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (đồng) |
Giá xe Liberty 50 | 39.500.000 | 39.500.000 | 43.541.000 |
Giá xe Liberty One 125 | 48.300.000 | 48.300.000 | 54.781.000 |
Giá xe Liberty ABS 125 | 56.500.000 | 56.500.000 | 63.391.000 |
Giá xe Liberty S 125 | 57.700.000 | 57.700.000 | 64.651.000 |
Giá xe Liberty S 125 đặc biệt | 60.800.000 | 60.800.000 | 67.906.000 |
* Lưu ý: Mức giá lăn bán ở bảng trên được tính cho đăng ký tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, ở các tỉnh/thành phố khác sẽ thấp hơn.
Sự ổn định và đồng nhất giá xe máy Piaggio Liberty chắc chắn sẽ khiến người sử dụng sẽ an tâm khi lựa chọn bởi luôn mua được đúng với giá bán niêm yết của hãng.
Piaggio Liberty là dòng xe ga phong cách thể thao hiện đại, hướng tới người dùng trẻ cần một chiếc xe tinh gọn cho nhu cầu di chuyển hàng ngày trên đường phố. Xe được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng full LED trên toàn thân xe, đồng hồ kết hợp analog và LCD hiện đại, cốp chứa đồ phía trước có nắp đóng được chia hai ngăn, có đi kèm cổng sạc USB tiện dụng. Xe cũng sở hữu cốp chứa đồ dưới yên rộng rãi.
Liberty hiện có hai loại động cơ trên thị trường Việt Nam, trong đó Liberty 50 được trang bị động cơ iGet 50cc, còn các phiên bản Liberty One, Liberty 125, Liberty S 125 và Liberty S 125 Đặc biệt đều được trang bị động cơ iGet 125cc.
Ngoài ra, các phiên bản Liberty 50 và Liberty One đều chỉ được trang bị phanh đĩa trước, tang trống sau trong khi các phiên bản còn lại (gồm Liberty 125, Liberty S, Liberty S Đặc biệt) đều tích hợp thêm hệ thống chống bó cứng phanh ABS an toàn.
Bảng thông số kỹ thuật của Piaggio Liberty:
Động cơ | i-Get, xy lanh đơn 4 thì |
Dung tích | 124,5cc |
Công suất | 7,6 kW tại 7.600 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 10,2 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Hệ thống làm mát | Không khí |
Giảm xóc trước | Giảm chấn thủy lực ống lồng, hành trình piston 76 mm |
Giảm xóc sau | Bộ giảm chấn thủy lực đơn với 5 vị trí điều chỉnh |
Hệ thống phanh trước | Đĩa 240 mm, có ABS với bản Liberty S |
Hệ thống phanh sau | Tang trống 140 mm |
Chiều dài x rộng | 1958 x 695 mm |
Chiều dài cơ sở | 1359 mm |
Chiều cao yên | 780 mm |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2,74 lít/100 km |
Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin mà nhiều người quan tâm trong lĩnh vực Kinh tế - Chứng khoán được liên tục cập nhật như: . Kính mời độc giả đón đọc.
Trang Nhi (t/h)