![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 ngày 21/8/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
![]() | Bảng giá xe MG mới nhất ngày 20/8/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ |
![]() | Bảng giá xe SH Mode mới nhất ngày 20/8/2020 |
Suzuki Celerio tham chiến ở phân khúc hatchback đô thị cỡ nhỏ đang rất nóng bỏng ở thị trường Việt Nam. Với các "mác" xe nhập khẩu, Suzuki Celerio được coi là sự lựa chọn đặc biệt trong phân khúc xe hạng A giá rẻ khi mà hai đối thủ đến từ Hàn Quốc là Hyundai Grand i10 và Kia Morning đã lần lượt chuyển sang lắp ráp trong nước.
![]() |
Xe Suzuki Celerio 2020 |
Xe Suzuki Celerio 2020 có giá bao nhiêu?
Tại thị trường ô tô Việt, Suzuki Celerio 2020 được phân phối với 2 phiên bản là CVT và MT. Tuy nhiên hiện tại, mẫu xe này đã ngừng bán tại thị trường Việt Nam.
Bảng giá Suzuki Celerio 2020 ngày 21/8/2020 | |||
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Tình trạng | |
Suzuki Celerio 1.0 CVT | 359 | Đã ngừng bán | |
Suzuki Celerio 1.0 MT | 329 |
Suzuki Celerio 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020?
Hiện tại, ở mỗi đại lý ô tô, giá bán xe Suzuki Celerio 2020 sẽ có sự chênh lệch tùy vào điều kiện kinh doanh và các chính sách mà đại lý đó dành cho khách hàng.
Giá lăn bánh Suzuki Celerio 2020 như thế nào?
Bên cạnh chi phí mua xe gốc, người tiêu dùng cần phải bỏ thêm 1 khoản không nhỏ để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số.
Giá xe Suzuki Celerio 2020 1.0 CVT lăn bánh
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 | 359.000.000 |
Phí trước bạ | 43.080.000 | 35.900.000 | 43.080.000 | 39.490.000 | 35.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.385.000 | 5.385.000 | 5.385.000 | 5.385.000 | 5.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 424.460.700 | 417.280.700 | 405.460.700 | 401.870.700 | 398.280.700 |
Giá lăn bánh của Suzuki Celerio 2020 phiên bản 1.0 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 | 329.000.000 |
Phí trước bạ | 39.480.000 | 32.900.000 | 39.480.000 | 36.190.000 | 32.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 | 4.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 390.860.700 | 384.280.700 | 371.860.700 | 368.570.700 | 365.280.700 |
Thông tin xe Suzuki Celerio 2020
Ngoại thất xe Suzuki Celerio 2020
Suzuki Celerio 2020 là mẫu xe có thiết kế hiện đại, kích thước nhỏ nhắn, phù hợp với việc di chuyển trong nội đô. Đầu xe nổi bật với cụm đèn pha halogen, lưới tản nhiệt được kiến tạo từ các thanh ngang mạ crom. Nắp ca-pô có hai đường gân dập nổi và đèn sương mù ẩn sâu trong hốc hút gió. Cản trước mở rộng. Xe sử dụng la-zăng 14 inch. Dung tích khoang hành lý khoảng 235 lít cùng hàng ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 40:60.
Nội thất xe Suzuki Celerio 2020
![]() |
Khoang lái của Suzuki Celerio 2020 khá rộng rãi, ghế ngồi bọc da, cửa sổ trời chỉnh điện, hệ thống thông tin giải trí đủ dùng với dàn âm thanh 2-DIN với 4 loa quanh xe, điều hòa chỉnh cơ, đầu CD....
Động cơ xe Suzuki Celerio 2020
Động cơ loại phun xăng đa điểm dung tích 1.0L, công suất 50 Hp tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 90 Nm tại 3.500 vòng/phút. Hộp số CVT. Các tính năng an toàn chủ động và thụ động đảm bảo an toàn cho hành trình của bạn bao gồm: túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)...
Thông số kỹ thuật Suzuki Celerio 2020
Thông số cơ bản | Suzuki Celerio 2020 |
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm) | 3.600x1.600x1.540 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,425 |
Trước (mm) | 1,420 |
Sau (mm) | 1,410 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 145 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Tải trọng khoang hành lý (lít) | 235 |
Dung tích bình xăng (lít) | 35 |
Kiểu động cơ | K10B |
Số xy-lanh | 3 |
Số van | 12 |
Dung tích động cơ (cm3) | 998 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | 73.0x79.5 |
Tỉ số nén | 11.0 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 50/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 90/3,500 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Kiểu hộp số | 5MT, CVT |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng |
Dung tích bình xăng | 35L |
Tự trọng | 810kg |
![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 ngày 21/8/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 ngày ... |
![]() | Bảng giá xe Nissan X-Trail ngày 18/8/2020: Ưu đãi 30 triệu đồng kèm quà tặng hấp dẫn Cập nhật giá xe Nissan X-Trail 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Nissan X-Trail 2.0 SL ... |
![]() | Bảng giá xe Ford Focus ngày 18/8/2020 mới nhất Cập nhật bảng giá xe Ford Focus 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Ford Focus Titanium 4 ... |
Linh Linh