![]() | Bảng giá xe Ford EcoSport ngày 22/8/2020: Ưu đãi lên đến 80 triệu đồng |
![]() | Bảng giá xe Hyundai Grand i10 ngày 22/8/2020 |
![]() | Bảng giá xe Toyota Camry ngày 22/8/2020 mới nhất |
Gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 2015, Mazda 2 nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt của ngôn ngữ Kodo, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu của động cơ SkyActiv và tất nhiên cả chính sách khuyến mãi tương đối hợp lí của Trường Hải. Xe được phân phối tại nước ta với 2 bản sedan và sport, nay đã được lắp ráp trong nước để giảm giá thành.
![]() |
Xe Mazda 2 2020 |
Xe Mazda 2 2020 giá bao nhiêu?
Hôm 6/3, Trường Hải đã tung ra bản nâng cấp mới cho Mazda 2, tiếp tục là 2 kiểu dáng sedan và sport. Theo đó, Mazda 2 2020 có 7 phiên bản với giá bán dao động từ 479-619 triệu đồng. Dưới đây là bảng giá xe Mazda 2 2020 chi tiết niêm yết ngày 23/8/2020 chính hãng từ Mazda.
Bảng giá xe new Mazda 2 2020
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới T8/2020 (triệu đồng) | Mức giảm (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 509 | 479 | -30 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 545 | 509 | -36 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 599 | 559 | -40 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 649 | 599 | -50 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 555 | 519 | -36 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 609 | 569 | -40 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 665 | 619 | -46 |
Bảng giá xe Mazda 2 cũ
Bảng giá xe Mazda 2 | |||
Phiên bản mới | Giá xe (triệu đồng) | Giá mới từ 7/2020 (triệu đồng) | Mức giảm (triệu đồng) |
Mazda2 Deluxe | 514 | 459 | -55 |
Mazda2 Luxury | 564 | 499 | -65 |
Mazda2 Sport Luxury | 594 | 519 | -75 |
Mazda2 Sport Luxury (W) | 604 | -85 |
Giá lăn bánh New Mazda 2 2020
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Hà Nội (đồng) | TPHCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 | 558.860.700 | 549.280.700 | 539.860.700 | 535.070.700 | 530.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 530.120.700 | 525.330.700 | 511.120.700 | 508.725.700 | 506.330.700 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 | 592.460.700 | 582.280.700 | 573.460.700 | 568.370.700 | 563.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 561.920.700 | 556.830.700 | 542.920.700 | 540.375.700 | 537.830.700 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 | 648.460.700 | 637.280.700 | 629.460.700 | 623.870.700 | 618.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 615.100.700 | 609.330.700 | 595.920.700 | 593.125.700 | 590.330.700 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 657.320.700 | 651.330.700 | 638.320.700 | 635.325.700 | 632.330.700 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 | 603.660.700 | 593.280.700 | 584.660.700 | 579.470.700 | 574.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 572.520.700 | 567.330.700 | 553.520.700 | 550.925.700 | 548.330.700 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 569 | 659.660.700 | 648.280.700 | 640.660.700 | 634.970.700 | 629.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 625.520.700 | 619.830.700 | 606.520.700 | 603.675.700 | 600.830.700 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 | 715.660.700 | 703.280.700 | 696.660.700 | 690.470.700 | 684.280.700 |
giảm 50% phí trước bạ | 678.520.700 | 672.330.700 | 659.520.700 | 656.425.700 | 653.330.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 cũ
Phiên bản mới | Giá xe mới (triệu đồng) | Hà Nội (đồng) | Tp. Hồ Chí Minh (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Mazda2 Deluxe | 459 | 536.460.700 | 527.280.700 | 517.460.700 | 512.870.700 | 508.280.700 |
Mazda2 Luxury | 499 | 581.260.700 | 571.280.700 | 562.260.700 | 557.270.700 | 552.280.700 |
Mazda2 Sport Luxury | 519 | 603.660.700 | 593.280.700 | 584.660.700 | 579.470.700 | 574.280.700 |
Mazda2 Sport Luxury (W) |
Mazda 2 2020 được khuyến mại gì trong tháng 8/2020 không?
Theo khảo sát của chúng tôi, do tình trạng khó khăn chung của toàn thị trường, giá xe Mazda 2 2020 tại đại lý cũng không khác nhiều so với giá niêm yết. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe để nắm được các chương trình ưu đãi, hỗ trợ riêng khi mua Mazda 2.
Phiên bản | Giá T8/2020 (triệu đồng) | Ưu đãi T8/2020 (triệu đồng) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 | Quà tặng chính hãng Lãi suất ưu đãi năm đầu chỉ 6,99% (Tùy phiên bản) |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 569 | |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 |
Thông tin xe Mazda 2 2020
Mazda 2 2020 vừa ra mắt thực chất chỉ là phiên bản nâng cấp giữa chu kỳ, song vẫn sở hữu nhiều chi tiết mới. Thiết kế ngoại thất mang đến cái nhìn ấn tượng hơn với cụm tản nhiệt kích thước lớn hơn đi cùng các họa tiết kim loại tinh tế. Trong khi ở hệ thống chiếu sáng, viền crom quanh cụm đèn được mở rộng và ăn sâu tạo ra sự bề thế cho Mazda 2 2020. Đèn chiếu sáng của Mazda 2 2020 được trang bị bóng LED trông thon gọn hơn so với bản cũ. Đáng chú ý, phiên bản nâng cấp 2020 còn sở hữu công nghệ đèn pha LED thích ứng tương tự đàn anh Mazda 6, Mazda CX-5 và Mazda CX-8.
![]() |
Đáng tiếc, cụm đèn sương mù đã bị cắt bỏ. Khu vực cản trước được tinh chỉnh, tạo tư thế đầm chắc và vững chãi cho Mazda 2 2020. Thay đổi ở phía sau đến từ phần ốp nhựa của cản sau khi được bố trí gần với đèn phản quang tạo thành một khối duy nhất, thay vì đặt ở sát phía dưới. Dọc thân xe là la zăng 8 chấu kép thay cho dạng cánh hoa. Biến thể Sedan có 2 tùy chọn là 15 và 16 inch, trong khi biến thể Sport chỉ có loại 16 inch.
Bên trong nội thất Mazda 2 2020 gây chú ý với việc đưa tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay làm trang bị tiêu chuẩn cho tất cả phiên bản. Trong khi, gương chống chói tự động chỉ xuất hiện từ bản Luxury trở lên. Riêng màn hình hiển thị HUD chỉ có trên bản cao cấp nhất Premium.
Trang bị động cơ trên Mazda 2 2020 là loại Skyactiv-G 1.5L, sản sinh công suất 110 mã lực và đạt 144 Nm mô men xoắn. Hộp số đi kèm là tự động 6 cấp, tích hợp thêm chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số sau vô lăng.
Về trang bị an toàn, các phiên bản cao cấp nhất của 2 biến thể Sedan và Sport đều được trang bị gói an toàn chủ động thông minh "i-Activsense" với những trang bị an toàn cao cấp nhất phân khúc như cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, cảnh báo chệch làn đường, lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Ngoài ra, Mazda 2 2020 còn trang bị thêm công nghệ kiểm soát gia tốc G-Vectoring Control (GVC) giúp xe vận hành ổn định, tăng mức an toàn khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật Mazda 2 2020 tại Việt Nam
Thông số Mazda 2 2020 | 1.5L AT | DELUXE | LUXURY | PREMIUM |
Kích thước | ||||
Chiều D x R x C (mm) | 4340 x 1695 x 1470 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2570 | |||
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 4.7 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1074 | |||
Tổng trọng lượng (kg) | 1538 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 44 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 440 | |||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | ||||
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | • | LED | ||
Tự động cân bằng góc chiếu | • | |||
Tự động bật, tự động bật/tắt | - | • | ||
Hệ thống đèn dầu thích ứng ALH | - | • | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | ||||
Điều chỉnh điện | • | |||
Gập điện | • | |||
Gạt mưa tự động | - | • | ||
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ-Fabric | Da-Leather | ||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | - | • | ||
Nút bấm khởi động - Start | • | |||
Kết nối AUX, USB | • | |||
Kết nối Bluetooth | - | • | ||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | • | |||
3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | • | |||
Hệ thống loa | 4 | 6 | ||
Hệ thống Mazda connect | - | • | ||
Màn hình cảm ứng 7 inch | - | • | ||
Đầu DVD | - | • | ||
Tay lái bọc da | - | • | ||
Lẫy chuyển số, gương chiếu hậu chống chói | - | • | ||
Kiểm soát hành trình | - | • | ||
Điều hoà tự động | - | • | ||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | - | • | ||
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 110/6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | • | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | • | |||
Hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh | - | • | ||
Hệ thống treo trước | Loại MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | ||
Đường kính mâm xe | 15 inch | 16 inch | ||
Trang bị an toàn | ||||
Túi khí | 2 | 6 | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | • | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | • | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | • | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | • | |||
Khoá cửa tự động khi vận hành | • | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | • | |||
Mã hoá chống sao chép chìa khoá | • | |||
Cảm biến lùi | - | • | ||
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | - | • | ||
Camera lùi | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | - | • | ||
Hệ thống cảnh báo vật cắt ngang khi lùi RCTA | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS | - | • | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau SCBS F&R | - | • | ||
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi DAA | - | • |
![]() | Bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất ngày 23/8/2020 Cập nhật bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất ngày 23/8/2020: Honda Air Blade là mẫu xe ga phổ thông rất ăn khách của ... |
![]() | Bảng giá xe Ford EcoSport ngày 22/8/2020: Ưu đãi lên đến 80 triệu đồng Cập nhật giá xe Ford Ecosport 2020 và hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Ecosport Ambiente, Trend, Titanium, ... |
![]() | Bảng giá xe Hyundai Grand i10 ngày 22/8/2020 Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai ... |
Minh Phương