Bảng giá xe máy Honda cuối tháng 6/2022: Xe ga đạt đỉnh, côn tay thấp hơn giá đề xuất

Cập nhật: 09:50 | 17/06/2022 Theo dõi KTCK trên

Tại nhiều HEAD lớn ở Hà Nội, các mẫu xe tay ga vẫn đang ở trong tình trạng khan hàng dẫn đến tăng giá mạnh từ 10 - 20 triệu đồng tại đại lý. Nguyên nhân chính là do việc thiếu linh kiện để sản xuất khiến nguồn cung bị hạn chế.

Giá lăn bánh xe ô tô Audi Q2 2022 mới nhất ngày 17/6/2022

Bảng giá xe máy Honda Beat 2022 mới nhất ngày 17/6/2022 tại các đai lý

Xe máy Honda Spacy cũ giá bao nhiêu, 'đàn em' SH có đủ tầm sánh ngang?

Tại các đại lý, giá bán Honda Vision thực tế đang ở mức từ 44 - 53 triệu đồng, cao hơn giá đề xuất khoảng 14 - 18 triệu đồng.

Với Honda SH Mode, nếu tại đại lý có xe thì giá bán cũng tăng cao, chênh từ 12 - 16 triệu đồng so với giá đề xuất.

4535-giaxehonda

Tăng cao nhất là Honda SH 150, chênh khoảng 20 triệu đồng. Các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, RSX hay Future cũng đang có giá bán tăng cao hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.

Trái ngược với sự tăng giá mạnh mẽ của xe ga và xe số, các mẫu xe côn tay đang có giá bán thấp hơn khá nhiều so với đề xuất của hãng.

Nhân viên bán hàng tại Honda Doanh Thu cho biết: "Không chỉ riêng cửa hàng, nhiều đại lý lớn ở Hà Nội đều thiếu các mẫu xe ga trầm trọng. Cửa hàng mình phải sang các tỉnh lân cận để mua thêm về bán. Chí phí vân chuyển, xăng dầu đi lại cũng là một phần nguyên nhân khiến giá tăng cao."

Bảng giá xe tay ga Honda cuối tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Vision tiêu chuẩn

29,99

44

+ 14,01

Vision cao cấp

30,7

47

+ 16,3

Vision đặc biệt

31,99

48

+ 16,01

Vision cá tính

34,49

53

+ 18,51

Lead tiêu chuẩn

37,49

46

+ 8,51

Lead cao cấp

39,29

48

+ 8,71

Lead đen mờ

39,79

50

+ 10,21

Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn

42,09

48

+ 5,91

Air Blade 125 2022 đặc biệt

43,29

51

+ 7,71

Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn

55,99

60

+ 4,01

Air Blade 160 2022 đặc biệt

57,19

63

+ 5,81

SH mode thời trang CBS

53,89

69,5

+ 15,61

SH mode cá tính CBS

57,89

81

+ 23,11

SH mode cá tính ABS

58,99

81

+ 22,01

SH 125 CBS 2022

70,99

83,2

+ 12,21

SH 125 ABS 2022

78,99

90,5

+ 11,51

SH 150 CBS 2022

87,99

98,7

+ 10,71

SH 150 ABS 2022

95,99

118

+ 22,01

SH 150 cuốiABS 2022

98,49

120

+ 21,51

SH350i Thể thao

145,9

160

+ 14,1

Bảng giá xe côn tay Honda cuối tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Winner X bản tiêu chuẩn 2022

46,09

39,5

- 6,59

Winner X bản đặc biệt 2022

49,99

43

- 6,99

Winner X bản thể thao HRC 2022

50,49

43

- 7,49

Rebel 300

125

110

- 15

CB150R

105

85

- 20

CB300R

140

110

110

CBR150R Tiêu chuẩn

70,99

72

+ 1,01

CBR150R Đặc biệt

71,99

73

+ 1,01

CBR150R Thể Thao

72,49

75

+ 2,51

Bảng giá xe số Honda cuối tháng 6/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Mẫu xe

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Wave Alpha 110 vành nan

17,79

21

+ 3,21

Blade phanh cơ

18,8

20

+ 1,2

Blade phanh đĩa

19,8

21

+ 1,2

Wave RSX phanh cơ vành nan

21,49

23

+ 1,51

Wave RSX phanh đĩa vành nan

22,49

24

+ 1,51

Wave RSX phanh đĩa vành đúc

24,49

25

+ 0,51

Future nan hoa

30,19

32

+ 1,81

Future vành đúc

31,19

33

+ 1,81

Super Cub C125

85

80

- 5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 thực tế nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng có thể đến đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Ngoài ra, chúng tôi cũng xin giới thiệu tới độc giả các thông tin về giá khác mà nhiều người quan tâm được liên tục cập nhật như: #Tỷ giá ngoại tệ #giá vàng #Giá xăng dầu hôm nay #giá hồ tiêu hôm nay #giá heo hơi hôm nay #giá cà phê #cập nhật bảng giá điện thoại. Kính mời độc giả đón đọc.

Minh Phương