Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 4/5: Đô la Úc xuống đáy

Cập nhật: 10:38 | 04/05/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN – Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay (4/5) mới nhất, được điều chỉnh tại một vài ngân hàng, còn lại hầu hết nhà băng giữ nguyên tỷ giá phiên sáng đầu tuần.    

bang gia ngoai te moi nhat ngay 45 do la uc xuong day

Thị trường chứng khoán ngày 4/5: Thông tin trước giờ mở cửa

bang gia ngoai te moi nhat ngay 45 do la uc xuong day

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/5/2020: USD tăng đầu tuần

bang gia ngoai te moi nhat ngay 45 do la uc xuong day
Bảng giá ngoại tệ mới nhất ngày 4/5: Đô la Úc xuống đáy. (Ảnh minh họa)

Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay

Có 4 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 29,021.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

28,471.32 13.61

28,758.91 13.75

29,660.10 14.14

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

0.00

28,947.00 7.00

0.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

28,890.00 215.00

28,990.00 93.00

29,390.00 -191.00

VPBank (VPBank)

28,685.00 33.00

28,907.00 -5.00

29,588.00 216.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

28,744.00 -136.00

29,005.00 25.00

29,466.00 283.00

Sacombank (Sacombank)

29,021.00 279.00

29,121.00 159.00

29,323.00 -59.00

Vietinbank (Vietinbank)

28,829.00 -9.00

29,049.00 37.00

29,469.00 27.00

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay

Có thể thấy có 4 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 217.45 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 221.00 VNĐ/JPY.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

212.31 -0.08

214.45 -0.09

222.46 -0.09

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

217.45 3.45

218.00

221.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

216.00 0.38

218.00 0.80

231.00 8.18

VPBank (VPBank)

215.50 -0.50

217.08 -0.92

222.71 1.71

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

216.00 -1.00

218.00

221.00 -1.00

Sacombank (Sacombank)

217.00 1.72

218.00 2.22

222.00 -0.98

Vietinbank (Vietinbank)

215.01 0.98

215.51 0.19

222.71 0.08

Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) hôm nay

Có 0 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.31 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam 19.99 VNĐ/KRW.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

16.53-0.09

18.37 -0.10

20.12 -0.12

Sacombank (Sacombank)

0.00

18.00

20.00

Vietinbank (Vietinbank)

17.31 -0.12

18.11 -0.12

20.91 -0.12

BIDV (BIDV)

17.15 -0.09

18.94

19.99 -0.98

Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay

Có 0 ngân hàng tăng giá, 7 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 0 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 14,800.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 15,048.00 VNĐ/AUD.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

14,610.53 -287.20

14,758.11 -290.10

15,220.57 -299.20

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

14,754.00 -386.00

14,813.00 -377.00

15,048.00 -342.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

14,800.00 -154.00

14,850.00 -208.00

15,060.00 -573.00

VPBank (VPBank)

14,655.00 -318.00

14,757.00 -352.00

15,332.00 -214.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

14,687.00 -372.00

14,820.00 -339.00

15,249.00 -615.00

Sacombank (Sacombank)

14,794.00 -241.00

14,894.00 -271.00

15,596.00 -39.00

Vietinbank (Vietinbank)

14,745.00 -247.00

14,875.00 -207.00

15,345.00 -140.00

Tỷ giá Đô la Singapore (SGD) hôm nay

Có 3 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 16,370.00 VNĐ/SGD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 16,612.00 VNĐ/SGD.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

16,124.31 -5.53

16,287.18 -5.59

16,797.56 -5.78

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

16,337.00 -23.00

16,386.00 -74.00

16,612.00 -58.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

16,370.00 17.00

16,400.00 14.00

16,630.00 -103.00

VPBank (VPBank)

16,344.00 58.00

16,377.00 -57.00

16,726.00 23.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

16,259.00 -97.00

16,407.00 -49.00

16,675.00 12.00

Sacombank (Sacombank)

16,346.00 28.00

16,446.00 28.00

16,649.00 -169.00

Vietinbank (Vietinbank)

16,290.00 -59.00

16,390.00 -58.00

16,790.00 -11.00

Tỷ giá Rúp Nga (RUB) hôm nay

Mua vào cao nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam với giá là 0.00 VNĐ/RUB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam 347.04 VNĐ/RUB.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

0.00

311.45 -5.92

347.04 -6.60

BIDV (BIDV)

0.00

282.00 -6.00

361.00 -7.00

Tỷ giá Bạc Thái (THB) hôm nay

Có thể thấy có 1 ngân hàng tăng giá, 4 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 667.59 VNĐ/THB ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/THB.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

636.65 -1.74

707.39 -1.93

733.95 -2.00

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

0.00 -660.00

712.00 2.00

0.00 -740.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

660.00 660.00

710.00 13.00

740.00 -43.00

Sacombank (Sacombank)

0.00

696.00 -17.86

781.00 43.48

Vietinbank (Vietinbank)

667.59 -17.22

711.93 20.20

735.59 -15.88

Nguồn: KTCK tổng hợp

Hoàng Hà