Tỷ giá ngân hàng ACB ngày 17/1/2020 mới nhất

Cập nhật: 12:02 | 17/01/2020 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB được cập nhật liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang acb ngay 1712020 moi nhat

[Cập nhật] Tỷ giá USD hôm nay 17/01/2020: Tỷ giá trung tâm tăng 1 đồng

ty gia ngan hang acb ngay 1712020 moi nhat

[Cập nhật] Tỷ giá Euro hôm nay 17/01/2020: Đồng loạt lao dốc

ty gia ngan hang acb ngay 1712020 moi nhat

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 17/1/2020: Tăng “vọt” trở lại

Ngân hàng TMCP Á Châu (Mã: ACB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp và hơn 9.000 nhân viên, với nhiều loại hình sản phẩm, dịch vụ.

9 tháng đầu năm, ACB ghi nhận lợi nhuận sau thuế đạt 4.448 tỉ đồng, tăng 18% so với cùng kì năm 2018 và đạt 76,4% kế hoạch lợi nhuận năm. Trong khi đó, lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối 9 tháng giảm nhẹ 5,5% xuống còn 291 tỉ đồng.

Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

ty gia ngan hang acb ngay 1712020 moi nhat
Ảnh minh họa

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 17/1/2020

Ngoại tệ

Mua TM (*)

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD(50,100)

23,095

23,115

23,215

23,215

USD(1,2)

22,500

-

-

-

USD(5,10,20)

22,510

-

-

-

JPY

208.51

209.04

211.39

211.39

EUR

25,595

25,659

25,948

25,948

CHF

-

23,871

-

24,140

GBP

-

30,111

-

30,450

AUD

15,816

15,880

16,074

16,074

SGD

17,054

17,105

17,298

17,298

CAD

17,607

17,660

17,859

17,859

HKD

-

2,964

--

2,997

THB

-

755

-

771

NZD

-

15,292

-

15,479

Indo Rupi

-

1.73

-

1.73

Nguồn: ACB

Thu Hoài