Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 30/10/2019 mới nhất

Cập nhật: 10:49 | 30/10/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... BIDV là một trong những ngân hàng thực hiện giao dịch mua bán với nhiều loại ngoại tệ. Tỷ giá ngân hàng BIDV được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietcombank bidv ngay 30102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, ACB ngày 30/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank bidv ngay 30102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Techcombank ngày 30/10/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank bidv ngay 30102019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, Eximbank ngày 29/10/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 30/10/2019

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV - Mã: BID) là một trong bốn ngân hàng lớn của Việt Nam xét về tổng tài sản với thị phần lớn trong lĩnh vực cho vay và tiền gửi.

Tính đến ngày 30/6/2019, tổng tài sản của BIDV đạt hơn 1,4 triệu tỉ đồng, tăng 6,6% so với cuối năm 2018.

Tổng huy động vốn của BIDV tăng 7%, lên mức gần 1,06 triệu tỉ đồng, với tỉ trọng tiền gửi có kỳ hạn khoảng 85%. Tổng dư nợ cho vay khách hàng tăng trưởng 7,5%, đạt hơn 1,05 triệu tỉ đồng, trong đó 64% là nợ ngắn hạn.

Tổng lợi nhuận trước thuế hợp nhất của BIDV trong 6 tháng đầu năm 2019 đạt 4.772 tỉ đồng, trong đó lợi nhuận trước thuế trong quí II đạt hơn 2.251 tỉ đồng.

BIDV có thể đáp ứng nhu cầu mua bán với hơn 100 loại ngoại tệ khác nhau, cung cấp các giải pháp tài chính giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn và bảo hiểm rủi ro tỷ giá.

BIDV thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB).

tong hop ty gia ngan hang vietcombank bidv ngay 30102019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng BIDV mới nhất ngày 30/10/2019

Tỷ giá

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

USD

23.140

23.140

23.260

GBP

29.546

29.724

30.108

KHD

2.907

2.928

2.990

CHF

22.986

23.124

23.497

JPY

206,96

208,21

213,73

THB

729,15

736,51

798,13

AUD

15.680

15.775

15.988

CAD

17.515

17.621

17.921

SGD

16.830

16.931

17.178

NZD

14.551

14.638

14.889

KRW

17,92

-

21,73

EUR

25.563

25.627

26.319

Nguồn: BIDV

Ngoài ra, BIDV cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước khác như Thụy Điển, Lào, Đan Mạch, Na Uy, Trung Quốc...nhưng chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

SEK

-

2.355

2.415

LAK

-

2,42

2,86

NOK

-

2.480

2.444

CNY

-

3.247

3.330

RUB

-

330

405

Nguồn: BIDV

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 30/10/2019

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) được thành lập và chính thức đi vào hoạt động ngày 1/4/1963 với tổ chức tiền thân là Cục Ngoại hối (trực thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Hiện nay, Vietcombank hiện có hơn 560 chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện, đơn vị thành viên trong và ngoài nước. Đáng chú ý, ngân hàng đang có riêng một công ty về kinh doanh kiều hối cùng với 3 công ty con ở nước ngoài (Công ty Vinafico Hongkong, Công ty chuyển tiền Vietcombank tại Mỹ, Ngân hàng con tại Lào); 1 Văn phòng đại diện tại Singapore, 1 Văn phòng đại diện tại Mỹ.

Sở hữu mạng lưới hoạt động rộng khắp cả trong và ngoài nước, Vietcombank là ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm : USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 30/10/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.701,20

15.795,98

16.064,59

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.423,45

17.581,69

17.880,67

SWISS FRANCE

CHF

22.983,13

23.145,15

23.538,74

DANISH KRONE

DKK

-

3.397,59

3.504,09

EURO

EUR

25.552,37

25.629,26

26.527,88

BRITISH POUND

GBP

29.510,67

29.718,70

29.983,23

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.917,67

2.938,24

2.982,24

INDIAN RUPEE

INR

-

326,59

339,4

JAPANESE YEN

JPY

206,07

208,15

214,19

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,40

19,37

20,92

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.197,18

79.186,95

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.511,99

5.583,34

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.475,06

2.552,64

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

361,95

403,32

SAUDI RIAL

SAR

-

6.172,49

6.414,69

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.362,01

2.421,47

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.816,88

16.935,43

17.120,38

THAI BAHT

THB

752,49

752,49

783,88

US DOLLAR

USD

23.145,00

23.145,00

23.265,00

Nguồn: Vietcombank

Hoài Dương