Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VietinBank ngày 12/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:08 | 12/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp giờ làm việc ngân hàng LienVietPostBank, OCB năm 2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 12112019 moi nhat

Vinachem muốn thoái toàn bộ cổ phần tại Sơn Tổng Hợp Hà Nội

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, BIDV ngày 11/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 12/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

tong hop ty gia ngan hang sacombank vietinbank ngay 12112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 12/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.099

23.139

23.249

23.259

AUD

15.659

15.759

15.963

16.063

CAD

17.313

17.413

17.614

17.714

CHF

23.125

23.225

23.489

23.539

EUR

25.384

25.484

25.786

25.836

GBP

29.620

29.720

29.922

30.022

JPY

210,02

211,52

213,85

214,58

SGD

16.841

16.941

17.143

17.243

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

739

825

830

LAK

2,4833

2,6214

-

KHR

5,6025

5,7826

-

HKD

2.872

3.082

-

NZD

14.515

14.924

-

SEK

2.319

2.568

-

CNY

3.241

3.412

-

KRW

19,44

21,05

-

NOK

2.488

2.639

-

TWD

741

836

-

PHP

453

482

-

MYR

5.480

5.962

-

DKK

3.347

3.617

-

Nguồn: Sacombank.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 12/11/2019

Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 12/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.642

15.772

16.242

CAD

-

17.283

17.399

17.870

CHF

-

23.049

23.200

23.533

CNY

-

-

3.279

3.339

DKK

-

-

3.375

3.505

EUR

-

#25.362

25.387

26.197

-

&25.352

-

-

-

GBP

-

29.448

29.668

30.088

HKD

-

2.919

2.924

3.039

JPY

-

209,48

209,98

215,48

KRW

-

18,15

18,95

21,75

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.500

2.580

NZD

-

14.547

14.630

14.917

SEK

-

-

2.368

2.418

SGD

-

16.802

16.902

17.302

THB

-

711,98

756,32

779,98

USD

23.139

#23.123

23.133

23.253

Nguồn: VietinBank

Thu Hoài