Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 12/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:01 | 12/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp giờ làm việc ngân hàng LienVietPostBank, OCB năm 2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, BIDV ngày 11/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, ACB ngày 11/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 12112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,198.00

25,325.00

26,214.00

26,214.00

GBP

29,370.00

29,518.00

30,160.00

30,160.00

JPY

210.00

210.70

215.73

215.73

HKD

2,866.00

2,924.53

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,262.00

3,377.00

3,377.00

AUD

15,607.00

15,765.00

16,233.00

16,233.00

NZD

14,444.00

14,590.00

14,995.00

14,995.00

CAD

17,169.00

17,342.00

17,863.00

17,863.00

SGD

16,730.00

16,899.00

17,305.00

17,305.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,898.00

23,129.00

23,699.00

23,699.00

RUB

-

292.82

510.28

510.28

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.160

23.160

23.250

23.250

AUD

15.770

15.830

15.980

15.970

CAD

17.380

17.450

17.620

17.610

CHF

22.610

23.250

23.080

23.470

EUR

25.410

25.490

25.730

25.720

GBP

29.590

29.700

29.990

29.980

HKD

2.410

2.950

2.920

2.990

JPY

207,4

211,6

213,3

213,6

NZD

-

14.700

-

14.970

SGD

16.880

16.980

17.140

17.140

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,610.00

15,717.00

16,094.00

CAD

Đô la Canada

17,229.00

17,391.00

17,687.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,876.00

23,071.00

23,422.00

EUR

Euro

25,153.00

25,327.00

26,006.00

GBP

Bảng Anh

29,167.00

29,392.00

29,979.00

JPY

Yên Nhật

209.25

210.78

214.40

SGD

Đô la Singapore

16,899.00

16,934.00

17,183.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,340

25,420

25,810

25,810

GBP

29,540

29,660

30,040

30,060

JPY

210.7

211.3

214.5

214.6

CHF

23,000

23,140

23,580

23,720

CAD

17,340

17,410

17,640

17,640

AUD

15,700

15,750

16,070

16,070

SGD

16,900

16,920

17,180

17,300

NZD

-

14,670

14,950

-

KRW

-

19.7

21.8

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

29.097

29.436

30.251

30.251

Ðồng Euro (EUR)

25.094

25.256

25.955

25.955

Yên Nhật (JPY)

207,19

209,81

215,19

215,19

Ðô la Úc (AUD)

15.503

15.652

16.150

16.150

Ðô la Singapore (SGD)

16.638

16.832

17.298

17.298

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.891

2.924

3.005

3.005

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.095

17.294

17.773

17.773

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.047

23.047

23.685

23.685

Ðô la New Zealand (NZD)

14.572

14.572

14.975

14.975

Bat Thái Lan (THB)

741

741

792

792

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,082

23,133

23,260

THB

Baht/Satang

732.94

748.61

779.84

SGD

Singapore Dollar

16,882

16,942

17,162

SEK

Krona/Ore

2,218

2,361

2,442

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

303

363

405

NZD

Dollar/Cents

14,488

14,596

14,958

NOK

Krona/Ore

2,366

2,499

2,612

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,604

5,571

5,846

KWD

Kuwaiti Dinar

77,097

77,147

77,983

KRW

WON

19.24

19.17

21.22

JPY

Japanese Yen

207.26

209.98

215.48

INR

Indian Rupee

313

325

337

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,708

2,922

3,036

GBP

Great British Pound

29,496

29,686

29,974

EUR

Euro

25,292

25,438

26,226

DKK

Krona/Ore

3,352

3,369

3,498

CNY

Chinese Yuan

3,305

3,281

3,443

CHF

Franc/Centimes

22,990

23,086

23,668

CAD

Canadian Dollar

17,234

17,364

17,682

AUD

Australian Dollar

15,688

15,743

16,034

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,417

25,417

25,737

JPY

210.38

211.18

213.98

AUD

15,696

15,786

16,026

SGD

16,887

16,957

17,177

GBP

29,358

29,478

29,868

CAD

17,335

17,435

17,64

HKD

2,903

2,943

2,993

CHF

23,004

23,134

23,434

THB

727

749

794

CNY

---

3,286

3,351

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

209.00

210.90

215.45

216.00

AUD

15,663.00

15,763.00

16,063.00

16,163.00

SGD

16,828.00

16,928.00

17,228.00

17,328.00

GBP

29,457.00

29,707.00

30,007.00

30,107.00

CAD

17,249.00

17,399.00

17,719.00

17,819.00

EUR

25,306.00

25,386.00

25,986.00

26,046.00

HKD

2,553.00

2,853.00

3,073.00

3,083.00

CHF

23,012.00

23,162.00

23,512.00

23,612.00

THB

728.00

748.00

780.00

785.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

Mua

Bán

USD

23,145

23,255

AUD

15,732

16,048

CAD

17,426

17,68

CHF

23,181

23,521

DKK

3,239

3,617

EUR

25,326

25,854

GBP

29,676

29,993

HKD

2,902

3,025

JPY

211.19

213.92

NOK

2,389

2,697

SEK

2,297

2,49

SGD

16,881

17,222

THB

736

788

CNY

3,233

3,394

KRW

18.82

21.22

NZD

14,496

15,025

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.326

25.428

25.784

GBP

29.532

29.651

30.024

JPY

210,3

211,1

214,1

AUD

15.684

15.747

16.010

CAD

17.326

17.448

17.637

SGD

0

16.960

17.167

CHF

0

23.189

23.538

HKD

0

2.931

2.998

NZD

0

14.619

14.921

Hoài Sơn