Habeco muốn chi hơn 650 tỷ đồng trả cổ tức năm 2018, 2019 | |
DIC Corp muốn chốt lời hơn 8 triệu cổ phiếu quỹ, ước lãi 55% sau 7 tháng mua vào |
Lịch trả cổ tức tuần mới (từ 8/12 - 14/12): Cao nhất 3.000 - 4.000 đồng/cp. (Ảnh minh họa) |
Doanh nghiệp có tỷ lệ chia cổ tức tiền mặt cao nhất trong đợt này là CTCP Nông Súc Sản Đồng Nai (Mã: NSS) dự kiến trả cổ tức bằng tiền mặt tỷ lệ 40%, tương đương 4.000 đồng/cp. Ngày chốt quyền và ngày thanh toán lần lượt là 11/12 và 28/12/2020. Hiện nay có khoảng 10,26 triệu cổ phiếu NSS đang lưu hành, tức là công ty sẽ cần chi hơn 40 tỷ đồng trong đợt cổ tức tới.
Công ty mẹ của NSS là Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai đang sở hữu 84,3% vốn điều lệ công ty và sẽ nhận về khoảng 35 tỷ đồng tiền cổ tức.
Bên cạnh đó, CTCP Thực phẩm Đông lạnh KIDO (Mã: KDF) dự tính trả cổ tức bằng tiền mặt trị giá 3.000 đồng/cp; CTCP Dịch vụ Hàng hóa Sài Gòn (Mã: SCS) có kế hoạch trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền mặt trị giá 3.000 đồng/cp.
CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận (Mã: PNJ) dự định trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền mặt trị giá 600 đồng/cp. Với hơn 225 triệu cổ phiếu đang lưu hành, PNJ sẽ cần chi khoảng 135 tỷ đồng.
Nguồn: VNDirect
Mã CK | Sàn | Nội dung chi tiết | Ngày GDKHQ | Ngày chốt | Ngày thực hiện |
TTL | HNX | Năm 2019 (300 đ/cp) | 14/12 | 15/12 | 5/1/2021 |
SCS | HOSE | Đợt 1/2020 (3.000 đ/cp) | 14/12 | 15/12 | 30/12 |
TA6 | UPCOM | Năm 2019 (1.108 đ/cp) | 14/12 | 15/12 | 30/12 |
NLG | HOSE | Đợt 1/2020 (453 đ/cp) | 14/12 | 15/12 | 29/12 |
SEB | HNX | Đợt 3/2020 (900 đ/cp) | 14/12 | 15/12 | 25/12 |
KDF | UPCOM | Năm 2020 (3.000 đ/cp) | 11/12 | 14/12 | 29/12 |
BM9 | OTC | Năm 2019 (600 đ/cp) | 11/12 | 14/12 | 25/12 |
L18 | HNX | Phát hành gần 23 triệu cp, giá 10.000 đồng/cp, tỷ lệ 100% | 11/12 | 14/12 | - |
BNA | HNX | Năm 2019 (500 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 11/1/2021 |
MVC | UPCOM | Đợt 3/2018 (70 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 30/12 |
MVC | UPCOM | Năm 2019 (730 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 30/12 |
NSS | UPCOM | Năm 2020 (4.000 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 28/12 |
PGI | HOSE | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 28/12 |
BTV | UPCOM | Năm 2019 (400 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 25/12 |
CEG | UPCOM | Năm 2019 (500 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 25/12 |
TVB | HOSE | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 10/12 | 11/12 | 23/12 |
FCN | HOSE | Năm 2019, bằng cổ phiếu tỷ lệ 5% | 10/12 | 11/12 | - |
PHR | HOSE | Đợt 1/2020 (2.500 đ/cp) | 9/12 | 10/12 | 4/2/2021 |
DTB | UPCOM | Năm 2019 (766 đ/cp) | 9/12 | 10/12 | 30/12 |
IN4 | UPCOM | Đợt 1/2020 (1.000 đ/cp) | 9/12 | 10/12 | 28/12 |
CTI | HOSE | Năm 2019 (1.200 đ/cp) | 9/12 | 10/12 | 24/12 |
QNP | OTC | Năm 2019 (1.600 đ/cp) | 9/12 | 10/12 | 21/12 |
TMG | UPCOM | Năm 2020 (500 đ/cp) | 8/12 | 9/12 | 23/12 |
PNJ | HOSE | Đợt 1/2020 (600 đ/cp) | 8/12 | 9/12 | 22/12 |
TCI | UPCOM | Phát hành 14,4 triệu cp, giá 10.000 đồng/cp, tỷ lệ 40% | 8/12 | 9/12 | - |
Thu Thủy