![]() |
Nhiều ưu đãi lãi xuất vay mua ô tô của các ngân hàng trong tháng 6/2020 |
NGÂN HÀNG UOB VIỆT NAM
Lãi suất từ 5,88% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 5,88%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,35%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 8,92%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 2.000.000đ
NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM (Maritime Bank)
Lãi suất từ 6,49% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 10 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,49%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 9,49%/năm, cố định trong 18 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Tối đa 2.000.000đ
NGÂN HÀNG STANDARD CHARTERED
Lãi suất từ 6,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà, căn hộ
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,29%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào biểu phí cơ quan thẩm định
NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (Techcombank)
Lãi suất từ 7,49% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 8,79%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 4
Lãi suất ban đầu: 9,25%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 5
Lãi suất cơ sở + 4,49%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5 hoặc không chọn gói cố định lãi suất
Phí định giá tài sản:
Tài sản thế chấp ≤ 5 tỷ đồng: 1.650.000đ
Tài sản thế chấp > 5 tỷ đồng: 3.300.000đ
NGÂN HÀNG TMCP AN BÌNH (ABBANK)
Lãi suất từ 7,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô (mới/cũ), bất động sản của người vay
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,5%/năm, cố định trong 6 tháng đầu và 9,5%/năm, cố định trong 6 tháng tiếp theo
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,65%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản:
Tài sản thế chấp < 1 tỷ đồng: 800.000đ
Tài sản thế chấp 1 - 2 tỷ đồng: 1.210.000đ
Tài sản thế chấp 2 - 3 tỷ đồng: 1.650.000đ
Tài sản thế chấp 3 - 4 tỷ đồng: 2.090.000đ
Cộng 440.000đ cho mỗi 1 tỷ đồng tăng thêm
Miễn phí nếu thế chấp xe mới
NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (Vietcombank)
Lãi suất từ 7,7% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản sẵn có hoặc hình thành từ vốn vay
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 1%
Năm 2: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VietinBank)
Lãi suất từ 7,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1,5%
Năm 4: 1%
Năm 5: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - VPBank
Lãi suất từ 7,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 4% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 11,5%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 4%
Năm 2: 3,5%
Năm 3: 2,5%
Năm 4: 2%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ (VIB)
Lãi suất từ 7,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 8 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, căn hộ, xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 9,39%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%
Phí trả nợ trước hạn:
Gói cố định lãi suất 6 tháng
Năm 1: 3%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1,5%
Năm 5: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Giảm 0,5% lãi suất mỗi năm khi chọn gói cố định lãi suất 12 tháng
Phí định giá tài sản:
Miễn phí với khách hàng mua xe mới
1.500.000đ - 1.800.000đ với khách hàng mua xe cũ
NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Eximbank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (dòng xe thường)
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3%
Lựa chọn 2 (dòng xe sang)
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG ĐẠI DƯƠNG (OceanBank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2 - 3: 1,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG BẢN VIỆT (Vietcapital Bank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 13 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG SHINHAN (Shinhanbank)
Lãi suất từ 8,3% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 20 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,3%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 1.500.000đ - 1.750.000đ
Miễn phí nếu thế chấp xe ô tô
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á (DongA Bank)
Lãi suất từ 8,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản của người vay hoặc người thân người vay
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV)
Lãi suất từ 8,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phi
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN (SCB)
Lãi suất từ 8,8% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 1.000.000đ - 2.000.000đ
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á (Seabank)
Lãi suất từ 8,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3,5% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 9 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 14 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3,5%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 1,5%
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG (OCB)
Lãi suất từ 8,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Năm 4: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào tài sản thế chấp
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT Á (Vietabank)
Lãi suất từ 9% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc biểu phí cơ quan thẩm định
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB)
Lãi suất từ 9,8% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9,8%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3 - 5: 0,75%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP LIÊN VIỆT (Lienviet Bank)
Lãi suất từ 10% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 1%
Phí trả nợ trước hạn: 2% tính trên khoản trả trước
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN NHÀ TP.HCM (Hdbank)
Lãi suất từ 10,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 100% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, Nhà/Căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10,5%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Dưới 1 năm: 3%
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Từ năm thứ 3: 1%
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (Sacombank)
Lãi suất từ 12% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 10 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 12%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3: 1,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
![]() | Ưu đãi vay mua xe ngân hàng PVcombank, ACB, VRB tháng 6/2019 mới nhất TBCKVN – Thị trường tín dụng tiêu dùng dần “nóng” lên khi các ngân hàng mạnh tay cho vay với lãi suất ưu đãi để ... |
![]() | Lãi suất vay ngân hàng nào thấp nhất trong tháng 4/2019? TBCKVN – Lãi suất vay ngân hàng trong tháng 4 năm 2019 có nhiều biến động, đặc biệt với gói vay mua nhà, vay mua xe. ... |
![]() | Lãi suất vay ngân hàng VIB mới nhất năm 2019 TBCKVN - Lãi suất ngân hàng VIB năm 2019 có một số điều chỉnh theo hướng có lợi cho khách hàng cả về lãi suất tiền gửi ... |
Hàn Đình Thanh