Lãi suất vay mua ô tô của các ngân hàng tháng 06/2020

Cập nhật: 10:29 | 02/06/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN – Các ngân hàng hiện đang triển khai dịch vụ cho vay mua ô tô mới siêu tốc dành cho khách hàng cá nhân với thời gian phát hành cam kết cho vay nhanh nhất kể từ khi khách hàng cung cấp đủ hồ sơ và tiến hành giải ngân ngay sau khi khách hàng có giấy hẹn lấy đăng ký xe.

lai suat vay mua o to cua cac ngan hang thang 062020
Nhiều ưu đãi lãi xuất vay mua ô tô của các ngân hàng trong tháng 6/2020

NGÂN HÀNG UOB VIỆT NAM

Lãi suất từ 5,88% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 5,88%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 7,35%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%

Lựa chọn 3

Lãi suất ban đầu: 8,92%/năm, cố định trong 36 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: 2.000.000đ

NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM (Maritime Bank)

Lãi suất từ 6,49% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 10 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 6,49%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 8,49%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%

Lựa chọn 3

Lãi suất ban đầu: 9,49%/năm, cố định trong 18 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 2%

Năm 4: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5

Phí định giá tài sản: Tối đa 2.000.000đ

NGÂN HÀNG STANDARD CHARTERED

Lãi suất từ 6,99% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 6 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà, căn hộ

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 7,29%/năm, cố định trong 24 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%

Lựa chọn 3

Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào biểu phí cơ quan thẩm định

NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (Techcombank)

Lãi suất từ 7,49% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%

Lựa chọn 3

Lãi suất ban đầu: 8,79%/năm, cố định trong 24 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%

Lựa chọn 4

Lãi suất ban đầu: 9,25%/năm, cố định trong 36 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%

Lựa chọn 5

Lãi suất cơ sở + 4,49%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 2%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Năm 4: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5 hoặc không chọn gói cố định lãi suất

Phí định giá tài sản:

Tài sản thế chấp ≤ 5 tỷ đồng: 1.650.000đ

Tài sản thế chấp > 5 tỷ đồng: 3.300.000đ

NGÂN HÀNG TMCP AN BÌNH (ABBANK)

Lãi suất từ 7,5% /năm

Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô (mới/cũ), bất động sản của người vay

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 7,5%/năm, cố định trong 6 tháng đầu và 9,5%/năm, cố định trong 6 tháng tiếp theo

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 8,65%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2,5%

Năm 3: 2%

Năm 4: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5

Phí định giá tài sản:

Tài sản thế chấp < 1 tỷ đồng: 800.000đ

Tài sản thế chấp 1 - 2 tỷ đồng: 1.210.000đ

Tài sản thế chấp 2 - 3 tỷ đồng: 1.650.000đ

Tài sản thế chấp 3 - 4 tỷ đồng: 2.090.000đ

Cộng 440.000đ cho mỗi 1 tỷ đồng tăng thêm

Miễn phí nếu thế chấp xe mới

NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (Vietcombank)

Lãi suất từ 7,7% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản sẵn có hoặc hình thành từ vốn vay

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 1%

Năm 2: 0,5%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VietinBank)

Lãi suất từ 7,9% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 2%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1,5%

Năm 4: 1%

Năm 5: 0,5%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - VPBank

Lãi suất từ 7,9% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 4% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 3 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 11,5%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 4%

Năm 2: 3,5%

Năm 3: 2,5%

Năm 4: 2%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG QUỐC TẾ (VIB)

Lãi suất từ 7,99% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 8 năm

Tài sản thế chấp: Nhà, căn hộ, xe ô tô

Lãi suất:

Lựa chọn 1

Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%

Lựa chọn 2

Lãi suất ban đầu: 9,39%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%

Phí trả nợ trước hạn:

Gói cố định lãi suất 6 tháng

Năm 1: 3%

Năm 2: 2,5%

Năm 3: 2%

Năm 4: 1,5%

Năm 5: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6

Giảm 0,5% lãi suất mỗi năm khi chọn gói cố định lãi suất 12 tháng

Phí định giá tài sản:

Miễn phí với khách hàng mua xe mới

1.500.000đ - 1.800.000đ với khách hàng mua xe cũ

NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Eximbank)

Lãi suất từ 8% /năm

Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 6 năm

Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô

Lãi suất:

Lựa chọn 1 (dòng xe thường)

Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3%

Lựa chọn 2 (dòng xe sang)

Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG ĐẠI DƯƠNG (OceanBank)

Lãi suất từ 8% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 2%

Năm 2 - 3: 1,5%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG BẢN VIỆT (Vietcapital Bank)

Lãi suất từ 8% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 13 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG SHINHAN (Shinhanbank)

Lãi suất từ 8,3% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 20 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,3%/năm, cố định trong 36 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,2%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: 1.500.000đ - 1.750.000đ

Miễn phí nếu thế chấp xe ô tô

NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á (DongA Bank)

Lãi suất từ 8,5% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Bất động sản của người vay hoặc người thân người vay

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV)

Lãi suất từ 8,5% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1 - 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Miễn phi

NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN (SCB)

Lãi suất từ 8,8% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: 1.000.000đ - 2.000.000đ

NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á (Seabank)

Lãi suất từ 8,9% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3,5% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 9 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,9%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 14 tháng + 3,9%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3,5%

Năm 2: 2,5%

Năm 3: 1,5%

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG (OCB)

Lãi suất từ 8,99% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,4%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1: 3%

Năm 2: 2%

Năm 3: 1%

Năm 4: 0,5%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5

Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào tài sản thế chấp

NGÂN HÀNG TMCP VIỆT Á (Vietabank)

Lãi suất từ 9% /năm

Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1 - 2: 2%

Năm 3: 1%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Phụ thuộc biểu phí cơ quan thẩm định

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB)

Lãi suất từ 9,8% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 7 năm

Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 9,8%/năm, cố định trong 3 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1 - 2: 2%

Năm 3 - 5: 0,75%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG TMCP LIÊN VIỆT (Lienviet Bank)

Lãi suất từ 10% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 6 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 10%/năm, cố định trong 12 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 1%

Phí trả nợ trước hạn: 2% tính trên khoản trả trước

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN NHÀ TP.HCM (Hdbank)

Lãi suất từ 10,5% /năm

Tỷ lệ cho vay 100% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 5 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, Nhà/Căn hộ

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 10,5%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,2%

Phí trả nợ trước hạn:

Dưới 1 năm: 3%

Năm 1: 2%

Năm 2: 2%

Từ năm thứ 3: 1%

Phí định giá tài sản: Miễn phí

NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (Sacombank)

Lãi suất từ 12% /năm

Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo

Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước

Thời hạn vay tối đa: 10 năm

Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản

Lãi suất:

Lãi suất ban đầu: 12%/năm, cố định trong 6 tháng

Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,9%

Phí trả nợ trước hạn:

Năm 1 - 2: 2%

Năm 3: 1,5%

Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4

Phí định giá tài sản: Miễn phí

lai suat vay mua o to cua cac ngan hang thang 062020 Ưu đãi vay mua xe ngân hàng PVcombank, ACB, VRB tháng 6/2019 mới nhất

TBCKVN – Thị trường tín dụng tiêu dùng dần “nóng” lên khi các ngân hàng mạnh tay cho vay với lãi suất ưu đãi để ...

lai suat vay mua o to cua cac ngan hang thang 062020 Lãi suất vay ngân hàng nào thấp nhất trong tháng 4/2019?

TBCKVN – Lãi suất vay ngân hàng trong tháng 4 năm 2019 có nhiều biến động, đặc biệt với gói vay mua nhà, vay mua xe. ...

lai suat vay mua o to cua cac ngan hang thang 062020 Lãi suất vay ngân hàng VIB mới nhất năm 2019

TBCKVN - Lãi suất ngân hàng VIB năm 2019 có một số điều chỉnh theo hướng có lợi cho khách hàng cả về lãi suất tiền gửi ...

Hàn Đình Thanh