Lãi suất vay mua nhà tại OCB tháng 6/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:54 | 06/06/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Lãi suất vay mua nhà ngân hàng Phương Đông (OCB) tháng 6/2019 cạnh tranh cùng với ưu đãi cho vay tiền mua nhà với hạn mức lên tới 100% nhu cầu vốn, phương thức trả nợ linh hoạt.  

lai suat vay mua nha tai ocb thang 62019 moi nhat

OCB – Nhà tài trợ Vàng cùng Banking Vietnam 2019

lai suat vay mua nha tai ocb thang 62019 moi nhat

Đề án quy hoạch các trường đại học

lai suat vay mua nha tai ocb thang 62019 moi nhat

Bamboo Airways được thanh toán trực tuyến tại OCB

Hiện tại, lãi suất vay mua nhà OCB đang áp dụng ở mức 8.68%/năm cho sản phẩm vay mua nhà dự án, 9.68%/năm cho sản phảm vay mua nhà đất và vay xây sửa nhà. Thời gian cố định lãi suất là 12 tháng đầu tiên cho cả ba gói vay kể trên. Đây là mức tương đối thấp so với mặt bằng chung các sản phẩm vay mua nhà của các ngân hàng hiện nay.

lai suat vay mua nha tai ocb thang 62019 moi nhat
Ảnh: Nguồn Internet

Khách hàng cũng lưu ý thêm, lãi suất ưu đãi chỉ được cố định trong 12 tháng đầu, sau đó lãi suất được áp dụng theo phương thức thả nổi theo công thức lãi suất cơ sở cộng với biên độ vay. Lãi suất sau ưu đãi của sản phẩm vay mua nhà OCB hiện nay dao động xung quanh mức 11,5%.

Giả sử, khách hàng vay mua nhà ngân hàng OCB, khoản vay 600 triệu đồng trong vòng 20 năm. Lãi suất vay mua nhà OCB tháng 6/2019 áp dụng 9.68%/năm. Cố định trong 12 tháng. Sau ưu đãi, lãi suất trung hạn dự tính 11.5%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:

KỲ TRẢ LÃI

SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG

LÃI

GỐC

SỐ DƯ

1

7.340.000

4.840.000

2.500.000

597.500.000

2

7.319.833

4.819.833

2.500.000

595.000.000

3

7.299.667

4.799.667

2.500.000

592.500.000

4

7.279.500

4.779.500

2.500.000

590.000.000

5

7.259.333

4.759.333

2.500.000

587.500.000

6

7.239.167

4.739.167

2.500.000

585.000.000

7

7.219.000

4.719.000

2.500.000

582.500.000

8

7.198.833

4.698.833

2.500.000

580.000.000

9

7.178.667

4.678.667

2.500.000

577.500.000

10

7.158.500

4.658.500

2.500.000

575.000.000

11

7.138.333

4.638.333

2.500.000

572.500.000

12

7.118.167

4.618.167

2.500.000

570.000.000

-

-

-

-

235

2.643.750

143.75

2.500.000

12.500.000

236

2.619.792

119.792

2.500.000

10.000.000

237

2.595.833

95.833

2.500.000

7.500.000

238

2.571.875

71.875

2.500.000

5.000.000

239

2.547.917

47.917

2.500.000

2.500.000

240

2.523.958

23.958

2.500.000

0

Hoài Sơn

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm