Lãi suất ngân hàng SHB tháng 7/2019 mới nhất

Cập nhật: 17:51 | 01/07/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN – Gửi tiết kiệm với nhiều những sản phẩm, đa dạng về kì hạn và nhận được nhiều ưu đãi từ lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng SHB năm 2019.    

lai suat ngan hang shb thang 72019 moi nhat

Lãi suất ngân hàng ACB và SHB tháng 6/2019 với nhiều ưu đãi hấp dẫn

lai suat ngan hang shb thang 72019 moi nhat

Tổng hợp lãi suất ngân hàng SHB, HDBank, Dong A Bank tháng 5/2019 mới nhất

lai suat ngan hang shb thang 72019 moi nhat

Lãi suất ngân hàng SHB tháng 4: Cao nhất là 8,5%/năm

Gửi tiết kiệm là dịch vụ cơ bản tại mỗi ngân hàng phục vụ nhu cầu gửi khoản tiền nhàn rỗi an toàn lại đem lại sinh lời cho người dân. Trong đó, các hình thức gửi tiết kiệm và lãi suất gửi tiết kiệm SHB được ấn định hiện nay như sau:

Gửi tiết kiệm kỳ hạn với lãi suất bậc thang theo số tiền

Lãi suất tiết kiệm sẽ lũy tiến theo mức tiền gửi, đảm bảo lợi ích tối đa cho khách hàng.

Mức gửi tối thiểu: 100.00 VNĐ.

Kỳ hạn gửi: 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần (đối với VNĐ), 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng (đối với VNĐ và USD).

Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn.

Tiết kiệm lĩnh lãi trước

Được nhận lãi ngay khi gửi tiền, do đó có ngay vốn để sử dụng vào các mục đích khác của mình.

Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD.

Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng ngay khi gửi tiền

Tiết kiệm lĩnh lãi hàng tháng

Giúp chủ động trong kế hoạch chi tiêu với lãi được trả định kỳ hàng tháng.

Mức gửi tối thiểu: 100.000VNĐ / 50USD.

Kỳ hạn gửi: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Thời gian trả lãi: lãi được trả định kỳ hàng tháng cho khách hàng.

LOẠI KỲ HẠN

Lãi suất VND ( %/năm)

Lãi suất bậc thang theo số tiền (%/năm)

Lãi suất linh hoạt (%/năm)

< 2 tỷ

> = 2 tỷ

Lãi trả trước

Lãi hàng tháng

Không kỳ hạn

0.5

0.5

-

-

Kỳ hạn 01 tuần

1

1

-

-

Kỳ hạn 02 tuần

1

1

-

-

Kỳ hạn 03 tuần

1

1

-

-

Kỳ hạn 01 tháng

5.3

5.3

5.28

5.3

Kỳ hạn 02 tháng

5.3

5.3

5.25

5.29

Kỳ hạn 03 tháng

5.5

5.5

5.43

5.47

Kỳ hạn 04 tháng

5.5

5.5

5.4

5.46

Kỳ hạn 05 tháng

5.5

5.5

5.38

5.45

Kỳ hạn 06 tháng

6.8

6.9

6.58

6.7

Kỳ hạn 07 tháng

6.8

6.9

6.54

6.69

Kỳ hạn 08 tháng

6.8

6.9

6.51

6.67

Kỳ hạn 09 tháng

6.9

7

6.56

6.74

Kỳ hạn 10 tháng

6.9

7

6.52

6.72

Kỳ hạn 11 tháng

6.9

7

6.49

6.7

Kỳ hạn 12 tháng

7

7.1

6.54

6.78

Kỳ hạn 13 tháng

7.1

7.2

6.59

6.85

Kỳ hạn 18 tháng

7.3

7.4

6.58

6.93

Kỳ hạn 24 tháng

7.3

7.4

6.37

6.8

Kỳ hạn 36 tháng

7.4

7.5

6.06

6.63

Lãi suất tiết kiệm trả lãi cuối kỳ (áp dụng cho kỳ hạn 6 tháng. 12 tháng, 13 tháng)

- Áp dụng với khách hàng gửi tiết kiệm VNĐ và lựa chọn trả lãi cuối kỳ với kỳ hạn gửi 6 tháng, 12 tháng, 13 tháng.

LOẠI KỲ HẠN

Lãi suất VND ( %/năm)

Lãi suất bậc thang theo số tiền (%/năm)

< 2 tỷ

>= 2 tỷ đến 500 tỷ

> 500 tỷ

Kỳ hạn 6 tháng

6.8

6.9

7.4

Kỳ hạn 12 tháng

7

7.1

8.5

Kỳ hạn 13 tháng

7.1

7.2

8.5

Tiết kiệm gửi góp - Tình yêu cho con

Giúp khách hàng thiết lập kế hoạch tài chính để chăm lo tốt nhất cho con cái trong tương lai đồng thời được tặng bảo hiểm “An tâm tích lũy” với số tiền bảo hiểm tối đa lên tới 800 triệu đồng.

Có thể ủy quyền cho người khác gửi tiền vào tài khoản thay cho mình trong những lần gửi tiền định kỳ.

Có thể nộp chậm hơn so với định kỳ tối đa 60 ngày kể từ ngày đăng ký gửi tiền. Sau 60 ngày khách hàng không nộp tiền hệ thống sẽ tự động tất toán sổ tiết kiệm gửi góp và trả gốc lãi vào tài khoản thanh toán cho khách hàng.

Được cầm cố sổ tiết kiệm để vay vốn hoặc bảo lãnh cho người thứ ba vay vốn tại SHB và các tổ chức tín dụng khác (nếu TCTD khác chấp nhận).

Mức gửi tối thiểu: 300.000VNĐ/ 50USD. Số tiền gửi lần đầu phải là bội số của 100.000VNĐ/ 10USD, số tiền gửi các lần tiếp theo là bội số của số tiền gửi lần đầu tiên.

Kỳ hạn gửi: 6 tháng và từ 1 – 20 năm (chẵn năm).

Định kỳ gửi tiền: gửi góp hàng tháng theo số tiền đăng ký, khách hàng có thể nộp trước số tiền tích lũy của các tháng tiếp theo.

Lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn.

Lãi suất: được tự động điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của khách hàng.

Kỳ hạn

Lãi suất (%/năm)

VND

6 tháng

6.8

1 năm

7

2 – 20 năm

7.40

Tiết kiệm Online

Đây là sản phẩm đáp ứng nhu cầu gửi tiền mọi lúc mọi nơi với mức lãi suất ưu đãi, tiết kiệm thời gian tối đa cho khách hàng vì không cần chờ đợi giao dịch tại ngân hàng.

Kỳ hạn trên sổ: 1 – 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Thời gian trả lãi: lãi được trả vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn.

Phương thức đáo hạn: khách hàng lựa chọn một trong các phương thức sau: Lãi nhập gốc và tự động gia hạn theo kỳ hạn ban đầu với lãi suất của sản phẩm tại thời điểm gia hạn/ Lãi được trả vào tài khoản thanh toán, gốc tự động gia hạn theo kỳ hạn ban đầu với lãi suất của sản phẩm tại thời điểm gia hạn/ Lãi và gốc được trả vào tài khoản thanh toán cho khách hàng.

STT

Loại kì hạn

Lãi suất (%/năm)

1

Kỳ hạn 01 tháng

5.4

2

Kỳ hạn 02 tháng

5.4

3

Kỳ hạn 03 tháng

5.5

4

Kỳ hạn 04 tháng

5.5

5

Kỳ hạn 05 tháng

5.5

6

Kỳ hạn 06 tháng

6.9

7

Kỳ hạn 07 tháng

6.9

8

Kỳ hạn 08 tháng

6.9

9

Kỳ hạn 09 tháng

7

10

Kỳ hạn 10 tháng

7

11

Kỳ hạn 11 tháng

7

12

Kỳ hạn 12 tháng

7.1

13

Kỳ hạn 13 tháng

7.2

14

Kỳ hạn 18 tháng

7.4

15

Kỳ hạn 24 tháng

7.4

16

Kỳ hạn 36 tháng

7.5

Tiết kiệm điều chỉnh lãi suất cao nhất

Lãi suất được điều chỉnh 3 tháng/lần theo từng sổ tiết kiệm của khách hàng.

Mức gửi tối thiểu: 50.000.000 VNĐ.

Kỳ hạn: 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Thời gian trả lãi: lãi được trả cho khách hàng vào cuối kỳ hoặc khi khách hàng tất toán sổ trước hạn.

STT

Loại kỳ hạn

Lãi suất (%/năm)

1

Kỳ hạn 13 tháng

7.20

2

Kỳ hạn 18 tháng

7.40

3

Kỳ hạn 24 tháng

7.40

4

Kỳ hạn 36 tháng

7.50