Ngày 22/4/2020, Thaco chính thức giới thiệu phiên bản mới của BMW X1 sDrive18i xLine với giá bán 1,859 tỷ đồng. Đây là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời nhằm gia tăng sức cạnh tranh với các đối thủ trực tiếp gồm Mercedes-Benz GLA và Audi Q3 tại thị trường Việt Nam.
Giá xe BMW X1 2021 bao nhiêu?
Bảng giá BMW X1 cuối tháng 12/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
BMW X1 sDrive18i xLine | 1.859 |
Chương trình ưu đãi BMW X1 trong tháng 12/2020
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Ưu đãi |
BMW X1 sDrive18i xLine | 1.859 | Hỗ trợ 100% phí trước bạ |
Giá lăn bánh BMW X1 2021 như thế nào?
Ước tính giá lăn bánh của BMW X1 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe BMW X1 sDrive18i xLine 2021 (Đã trừ 100% phí trước bạ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.859.000.000 | 1.859.000.000 | 1.859.000.000 | 1.859.000.000 | 1.859.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 27.885.000 | 27.885.000 | 27.885.000 | 27.885.000 | 27.885.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.909.265.700 | 1.909.265.700 | 1.890.265.700 | 1.890.265.700 | 1.890.265.700 |
Ngoại thất xe BMW X1 2021
BMW X1 2020 sở hữu đầu xe với cụm tản nhiệt hình quả thận quen thuộc nhưng lớn hơn trước. Hệ thống chiếu sáng gồm đèn trước thiết kế mới full LED, phía sau đèn hậu thon gọn hơn với tạo hình chữ L. Ngoài ra còn có ống xả đường kính lớn hơn so với thế hệ cũ.
Dọc thân xe là bộ mâm 18 inch 5 chấu kép mới. Ngoài ra, BMW X1 2020 còn trang bị đèn chào mừng có logo X1 cùng 6 lựa chọn màu ngoại thất
Nội thất xe BMW X1 2021
Bên trong BMW X1 2021 có tông màu nội thất và màu chỉ thêu tương phản. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt 130 mm và ngả được, giúp tăng dung tích khoang hành lý lên đến 1.550L, trong khi dung tích tiêu chuẩn là 550L.
Một số trang bị tiện nghi trên X1 2021 có thể kể đến như màn hình trung tâm 8,8 inch, đèn viền 6 màu, bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch, ghế bọc da Sensatec 2 màu, âm thanh BMW HIFI 7 loa, 205W, ampli 7 kênh
Bên dưới nắp capo của BMW X1 2021 là động cơ xăng I3 tăng áp kép 1.5L, sinh công suất lên đến 140 mã lực và đạt 220 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị này là hộp số tự động 7 cấp Steptronic và hệ dẫn động cầu trước giúp xe chỉ mất 9,7 giây để tăng tốc lên 100 km/h và chạm tốc độ tối đa 203 km/h.
Thông số kỹ thuật xe BMW X1 2021
Thông số | BMW X1 sDrive18i xLine 2021 |
Động cơ - Kích thước | |
Động cơ | B38; Xăng; I3; TwinPower Turbo |
Dung tích (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (hp/ rpm) | 140/ 4.600- 6.500 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/ rpm) | 220/ 1.480 - 4.200 |
Dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép Steptronic |
Tốc độ tối đa (km/h) | 203 |
Thời gian tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 9,7 |
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100km) | 5,4-5,7 |
Khí xả CO2 trung bình(g/km) | 122-129 |
D x R x C (mm) | 4.447 x 1.821 x 1.598 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.561/ 1.562 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.505 |
Hệ số cản gió (Cd) | 0,28 |
Thể tích khoang hành lý (l) | 505 - 1.550 |
Thể tích bình xăng (l) | 61 |
Ngoại thất | |
Cụm đèn trước | LED |
Cụm đèn hậu | LED |
Gói trang bị xLine | Có |
Mâm xe | 18 inch 5 chấu kép (kiểu 566) |
Cửa sau đóng/mở điện | Có |
Viền cửa sổ bằng hợp kim nhôm | Có |
Giá nóc bằng hợp kim nhôm | Có |
Đèn chào mừng với logo ‘X1’ | Có |
Nội thất | |
Bổ sung 1 ổ lấy điện 12V | Có |
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Ứng dụng BMW Apps | Có |
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Có |
Thảm sàn | Có |
Bệ tì tay phía trước | Có |
Hệ thống âm thanh BMW Hifi 7 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh | Có |
Nội thất ốp trang trí màu ‘Pearl’ | Có |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có |
Hệ thống Navigation với bảng đồng hồ tích hợp màn hình màu 5,7 inch; màn hình cảm ứng trung tâm 8,8 inch; núm xoay điều khiển iDrive & hệ điều hành BMW 6.0 | Có |
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt & điểu chỉnh độ ngả; lưng ghế gập 40:20:40 | Có |
Ghế bọc da Sensatec | Có |
Tay lái thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | Có |
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện | Có |
An toàn | |
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có |
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control - DSC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống đèo/dốc (Hill Descent Control – HDC) | Có |
Gương chiếu hậu trong & ngoài chống chói tự động. Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe Parking assistant tích hợp camera lùi | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất cuối tháng 12/2020 Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2021: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Lexus RX 300 ... |
Giá lăn bánh xe Ford Explorer cuối tháng 12/2020: Hỗ trợ gói dịch vụ, bảo hành lên đến 45 triệu đồng Cập nhật giá xe Ford Explorer 2021 kèm đánh giá, thông số kỹ thuật & Khuyến mãi, giá lăn bánh Ford Explorer mới nhất cuối ... |
Giá lăn bánh xe ô tô Honda City mới nhất ngày 19/12/2020 Cập nhật giá xe Honda City 2021 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ... |
Linh Linh