![]() | Bảng giá xe Yamaha Sirius mới nhất tháng 5/2020 |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Toyota Camry 2020 mới nhất ngày 13/5/2020 |
![]() | Những mẫu xe ô tô mới có giá chỉ dưới 400 triệu năm 2020 |
Thương hiệu Honda hẳn là hãng xe đã rất quen thuộc với thị trường Việt Nam với những dòng xe máy bền đẹp và tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh những mẫu xe máy đang rất được ưa chuộng, thì Ô tô Honda cũng đã phần nào tạo được một cú hích lớn khi cho ra mắt dòng sản phẩm Honda City với giá xe City 2020 khá hấp dẫn.
Với phiên bản mới, Honda City luôn top 10 xe bán chạy nhất của từng tháng. Đây là dòng xe chiến lược của Honda tại Việt Nam bên cạnh xe Honda CR-V 7 chỗ.
![]() |
Xe Honda City 2020 |
Honda City 2020 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Giá xe Honda City mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Phiên bản | Honda City 1.5 G (tiêu chuẩn) | Honda City 1.5 L (Top) |
Giá niêm yết | 559 | 599 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Honda City lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||
Hà Nội | 649 | 693 |
TPHCM | 629 | 672 |
Các tỉnh | 618 | 661 |
Mua xe Honda City trả góp: Trả trước 15%, Thời gian vay 7 năm, LS dưới 8%/năm |
(*) Giá xe Honda City lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá (5/2020).
Màu xe Honda city 2020
Honda Ô tô Việt Nam phân phối tới người tiêu dùng Việt Nam 6 màu xe Honda City bao gồm: Trắng ngà, Ghi bạc, Titan, Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh.
Đánh giá Honda City 2020
Đánh giá Honda City 2020 để xem mẫu xe này có phải là dòng xe đáng mua nhất trong phân khúc sedan hạng B.
Ngoại thất xe Honda City 2020
Honda City 2020 được thiết kế với diện mạo tinh tế, sang trọng nhưng cũng không kém phần năng động thể thao, xe có kích thước tổng thể 4400 x 1694 x 1477 mm, tổng xe thể hiện một sự trẻ trung và năng động.
Thiết kế đầu xe ấn tượng với lưới tản nhiệt mạ crom hình đôi cánh vững chãi, kết hợp với cụm đèn tinh tế, sắc sảo, mang lại cho Honda City một diện mạo hiện đại và đầy sức sống. Phiên bản cao cấp Honda City 1.5 TOP 2020 sở hữu cụm đèn LED thiết kế hiện đại (bản thường dùng đèn Halogen) với điểm nhấn là dải đèn LED chạy ban ngày, đèn phanh thứ 3 lắp cao cũng như đèn sương mù.
Với những phụ kiện tùy chọn độc đáo, cá tính và đầy tiện ích, Xe Honda City 2020 sở hữu phong cách riêng biệt hơn bao giờ hết. Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện. Tay nắm cửa mạ crom sang trọng, bên cạnh La zang đúc kích thước 16 inch làm tôn thêm phần khỏe khoắn của Honda City.
Ngoài ra, Ăng-ten hình vây cá mập trông khá oai vệ. Cánh lướt gió liền thân cho cảm giác chắc chắn và lướt êm ái khi đánh lái trên mọi cung đường, hơn thế nữa, được thiết kế mang đậm chất thể thao mang lại vẻ năng động cho đuôi xe.
Nội thất xe Honda City 2020
Honda City 2020 được thiết kế với không gian nội thất rộng rãi, thông thoáng với chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, bên cạnh những tiện nghi tân tiến. Nội thất trong xe được thiết kế có phần mới mẻ hơn so với bản cũ, vốn khá tẻ nhạt và thiếu điểm nhấn.
Bảng Taplo tích hợp màn hình hiển thị đa thông tin khá tiện lợi để bạn có thể theo dõi và kiểm soát chiếc xe trong suất chuyến hành trình. Tay lái trợ lực điện, điều chỉnh 4 hướng được bọc da sang trọng, mang đến phản hồi nhạy cảm và chính xác, giúp điều khiển dễ dàng và an toàn khi vào cua hay chuyển hướng.
Ghế lái điều chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế sau êm ái với khoang để chân rộng rãi tích hợp tựa tay thuận tiện cho phép gập 60/40 linh hoạt và thông hoàn toàn với cốp sau để đặt được những vật dụng kích thước lớn. Tất cả ghế ngồi bản cao cấp đều được bọc bằng chất liệu da (bản thường dùng nỉ) làm tôn thêm vẻ đẳng cấp của chiếc Honda City 2020 mà bạn sở hữu. Cốp xe rộng rãi với khả năng chứa đồ linh hoạt.
Bản cao cấp sử dụng Hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động trong khi bản thường là loại chỉnh tay, 2 chiều, có trang bị cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau mang lại cảm giác thực sự thoải mái cho tất cả hành khách trên xe.
Những tiện nghi trên xe Honda City cũng được chú trọng không kém. Hệ thống Audio hiển thị bằng màn cảm ứng 6.8 inch đa chức năng có thể kết nối smartphone qua cổng HDMI, USB, Bluetooth. Hệ thống âm thanh sống động với 8 loa. Bên cạnh đó, bên trong xe còn trang bị các hộc đựng (ở vị trí tựa tay ghế lái, ghế phụ,…) sâu rộng cũng như ngăn đựng ví ghế lái khá tiện lợi.
Ngoài ra, với chìa khóa thông minh, bạn sẽ không còn phải thao tác nhấn nút mờ cửa trên chìa khóa khi muốn lên xe. Hơn thế nữa, chìa khóa còn được tích hợp nút mở khoang hành lý tiện lợi.
![]() |
Xe Honda City 2020 |
Chế độ vận hành
Nổi tiếng với khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, Honda City 2020 mới cho bạn cảm giác thú vị trên mọi cung đường. Xe sử dụng động cơ 1.5L i-VTEC SHOC, 4 xi lanh thẳng hàng điều khiển van biến thiên điện tử mang lại công suất mạnh mẽ hàng đầu trong phân khúc với 118 mã lực tại và mô men xoắn cực đại đạt 145 Nm tại 4600 vòng/phút. Hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI, van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử để xe luôn tiêu thụ nhiên liệu một cách hiệu quả nhất.
Hộp số tự động vô cấp (CVT) ứng dụng công nghệ EARTHDREAM giúp chuyển động mượt mà, êm ái và không còn cảm giác hẫng/giật mỗi khi chuyển số. Lẫy chuyển số tay thông minh được tích hợp trên tay lái mang đến cảm giác lái chủ động hơn.
Hệ thống kết hợp kiểm soát chuyển hướng, bướm ga và thủy lực cung cấp khả năng thích ứng với nhu cầu tăng tốc của người lái, giúp xe tăng tốc nhanh và liên tục từ lúc khởi động cho đến khi đạt tốc độ mong muốn, mang lại cảm giác lái tự nhiên và thể thao, cũng như Chế độ kiểm soát hành trình giúp xe lướt êm và đều
ECON mode – chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc nhấn nút ECON chế độ sẽ hiệu chỉnh hệ thống làm việc của động cơ và điều hòa không khí để giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
An toàn và an ninh
Với những công nghệ an toàn chủ động và bị động vượt trội, Honda City sẽ mang đến cho bạn một cảm giác an toàn và tự tin khi điều khiển. Xe trang bị đầy đủ hệ thống giảm sóc, hệ thống treo trước độc lập Mcppherson, hệ thống treo sau giằng xoắn cho xe vận hành êm ái qua những chuyến đường ghồ ghề.
Bên cạnh đó, hệ thống chóng bó cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EDB và hỗ trợ phanh khẩn cấp BA giúp xe an toàn trong những tình huống phanh khẩn cấp tránh các rủi ro tai nạn. Hệ thống cân bằng điện tử VAS ưu việt kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái, chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS giúp người lái an tâm tự tin ở những cung đường dốc hoặc nhấp nhô. Xe trang bị hệ thống phanh trước dạng phanh đĩa, phanh sau dạng tang trống.
Khung hấp thụ lực an toàn G -CON sử dụng thép có độ cứng cao và tích hợp cấu trúc ACE giúp hấp thụ lực tác động của va chạm, giảm thiểu nguy cơ chấn thương. Cảm biến lùi an toàn hơn khi lùi và dừng đổ xe với camera lùi 3 góc quay, trợ thủ đắc lực trong các tình huống lùi, dừng, đỗ xe. Hệ thống 6 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
Thông số kỹ thuật Honda City 2020
Động cơ/Hộp số |
| ||
Động cơ | 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | ||
Hộp số | Vô cấp/CVT Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.497 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 118/6.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.600 | ||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 40 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
| ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam. Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
| ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
| ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
| ||
Kích thước / Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.440 x 1.694 x 1.477 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2600 | ||
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) |
| ||
Cỡ lốp | 185/55R16 | ||
La-zăng | Hợp kim/16 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,61 | ||
Trọng lượng không tải (kg) |
| ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.530 | ||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) | 536 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Mcpherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||
Phanh sau | Phanh tang trống | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện (EPS) | Có | ||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||
Ga tự động (Cruise control) | Có | ||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | ||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) | Có | ||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa |
| ||
Đèn chiếu gần |
| ||
Đèn chạy ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù |
| ||
Đèn phanh treo cao | Có | ||
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa mạ chrome | Có | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt | Ghế lái | ||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập | ||
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | ||
Chất liệu ghế |
| ||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | ||
Bệ tựa tay cho ghế lái | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc |
| ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong mạ chrome | Có | ||
Tay lái | |||
Chất liệu |
| ||
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | Cảm ứng 6.8” | ||
Chế dộ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối HDMI | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
kết nối USB | Có | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa |
| ||
Nguồn sạc | 1 cổng | ||
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hoà |
| ||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Có | ||
Đèn cốp | Có | ||
Gương trang điển cho hàng ghế trước | Có | ||
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành lừng chừng dốc (HSA) | Có | ||
Camera lùi | 3 góc quay | ||
Cảm biến lùi | Có | ||
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | ||
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
| ||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế |
| ||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | ||
Tựa đầu giảm chấn | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | ||
An ninh | |||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có |
![]() | Cập nhật bảng giá xe Toyota Camry 2020 mới nhất ngày 13/5/2020 KTCKVN - Cập nhật giá xe Toyota Camry 20200: Thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh và khuyến mãi mới nhất ngày 12/5/2020. |
![]() | Bảng giá xe Mercedes-Benz GLE-Class 2020 mới nhất tháng 5/2020 KTCKVN - Cập nhật giá xe Mercedes-Benz GLE-Class 2020: Thông số kỹ thuật, giá xe lăn bánh và khuyến mãi mới nhất tháng 5/2020. |
![]() | Những mẫu xe ô tô mới có giá chỉ dưới 400 triệu năm 2020 KTCKVN - Nên mua xe ô tô mới giá dưới 400 triệu nào? Các so sánh, đánh giá chi tiết tất cả xe ô tô mới ... |
Thu Uyên