Cách tính lãi suất hàng tháng khi gửi tiết kiệm 1 tỉ/tháng

Cập nhật: 10:51 | 16/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Nhiều người vẫn lựa chọn gửi tiết kiệm là một kênh đầu tư an toàn. Với số tiền gửi trên dưới 1 tỷ đồng, nhiều người quan tâm là tiền lãi mà nhận được là bao nhiêu?

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang

Gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng ở đâu lãi cao nhất trong tháng 11/2019?

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang

Lãi suất Ngân hàng Đông Á tháng 11/2019 mới nhất

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang

Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 11/2019 mới nhất

Hiện nay, ngân hàng đa dạng hóa nhiều chương trình gửi tiết kiệm với mức lãi suất linh hoạt và nhiều ưu đãi hấp dẫn. Kỳ hạn ngắn từ 1 đến dưới 12 tháng, kỳ hạn dài lên đến trên 12 tháng. Do đó, tuỳ vào tình hình tài chính, trước khi gửi, bạn nên cân nhắc kỹ sẽ gửi kỳ hạn nào là phù hợp nhất.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh minh họa

Dưới đây là lãi suất gửi tiết kiệm 2019 của một số ngân hàng lớn khi bạn gửi tiết kiệm với số tiền là 1 tỷ VND, cụ thể:

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietcombank

Theo bảng lãi suất mới nhất của Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank), lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn từ 1 tháng - 36 tháng dao động từ 4,4%/năm đến 6,6%/năm đối với khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm thường và khách hàng doanh nghiệp.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh: Nguồn Internet

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng BIDV

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng BIDV có kỳ hạn dao động 4,3%/năm đến 6,9%/năm tùy theo kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng. Tiền gửi kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng và 36 tháng đang được ngân hàng áp dụng mức lãi suất cao nhất là 6,9%/năm.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh: Nguồn Internet

Bên cạnh đó BIDV triển khai chương trình "Tiết kiệm dự thưởng" dành riêng cho khách hàng cá nhân gửi tiết kiệm tại ngân hàng, với tổng giá trị quà tặng lên đến gần 20 tỷ đồng.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Agribank

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm Agribank có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân dao động từ 4,5% đến 6,8%/năm. Đặc biệt, khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng và 24 tháng cùng được hưởng mức lãi suất cao nhất là 6,8%/năm.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh: Nguồn Internet

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Sacombank

Đối với hình thức gửi online, mức lãi suất được ưu đãi cao hơn tại ngân hàng Sacombank lãi suất thông thường khoảng 0,1 điểm %. Lãi suất cao nhất áp dụng tại Sacombank là 8%/năm áp dụng cho kỳ hạn 13 tháng và không quy định mức gửi tiền tối thiểu.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang

Ngoài ra, Sacombank còn có sản phẩm tiền gửi khác như: Tiền gửi tương lai, Tiết kiệm trung hạn đắc lợi, Tiết kiệm tuần năng động, Tiền gửi góp ngày…

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh: Nguồn Internet

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank

Lãi suất Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) công bố thì lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất hiện nay là 7 %/năm. Mức lãi suất này áp dụng với sản phẩm Tiết kiệm phát lộc, áp dụng với các khách hàng ưu tiên và thỏa mãn những điều kiện hưởng mức lãi suất đặc biệt tại kỳ hạn 6 tháng hoặc với số tiền từ 3 tỷ đồng trở lên với kỳ hạn trên 12 tháng.

cach tinh lai suat hang thang khi gui tiet kiem 1 tithang
Ảnh: Nguồn Internet

Cách tính lãi suất khi gửi tiết kiệm 1 tỷ tại ngân hàng

Cách tính lãi suất khi gửi tiết kiệm 1 tỷ tại các ngân hàng là khác nhau và sẽ tùy thuộc vào kỳ hạn gửi, số ngày gửi và lãi suất, cụ thể như sau:

Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm) x Số ngày gửi/360

Hoặc: Tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất(%năm)/12 x Số tháng gửi.

Ví dụ: Ngân hàng Vietcombank và OCB có biểu lãi suất theo các kỳ hạn khác nhau như bảng dưới đây, với 1 tỷ đồng tiền gửi tiết kiệm, bạn sẽ nhận được số tiền tương ứng vào mỗi cuối kỳ như sau:

Vietcombank

Kỳ hạn (tháng)

1

2

3

6

12

24

36

Lãi suất (%)

4,2

4,7

5,2

6,5

6,5

6,5

6,5

Tiền lãi

3,5

7

11,75

26

65

130

195

OCB

Kỳ hạn (tháng)

1

2

3

6

12

24

36

Lãi suất (%)

5,2

5,25

5,3

6,5

7,4

7,5

7,6

Tiền lãi

4,3

8,75

13,25

32,5

74

150

228

Thu Hoài