Bảng giá xe Kia Morning mới nhất ngày 7/12/2020: Quà tặng hấp dẫn

Cập nhật: 11:07 | 07/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Kia Morning hiện hành chỉ được phân phối với 4 bản cùng mức giá dao động từ 299-383 triệu đồng, cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil.

Giá lăn bánh xe Mercedes E200 ngày 7/12/2020 trên toàn quốc

Bảng giá xe VinFast President tháng 12/2020 mới nhất

Bảng giá xe Peugeot tháng 12/2020 mới nhất

Kia Morning 2020 chính thức ra mắt khách Việt sau khoảng thời gian dài chờ đợi. Theo đó, sự kiện ra mắt được diễn ra khá yên ắng vào ngày 14/11/2020 tại đại lý chính hãng, trong sự kiện tri ân khách hàng.

Mẫu xe mới vừa ra mắt bỏ qua thế hệ thứ 3 và bước sang thế hệ thứ 4 với màn lột xác toàn diện về ngoại thất. Cụ thể, Kia Morning 2020 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2.

4439-giaxeoto712

Giá xe Kia Morning 2020 là bao nhiêu?

Kia Morning 2020 thuộc thế hệ thứ 4 và có 2 phiên bản gồm GT-Line và X-Line. Theo đó, bảng giá xe niêm yết Kia Morning với 2 phiên bản mới trong tháng 12/2020 chính hãng từ Kia như sau:

Bảng giá xe Kia Morning 2021 tháng 12/2020

Phiên bản Kia

Giá xe (triệu đồng)

Kia Morning GT-Line

439

Kia Morning X-Line

Giá xe Kia Morning cũ

Bảng giá xe Kia Morning cũ tháng 12/2020

Phiên bản Kia

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới từ T7/2020 (triệu đồng)

Mức chênh (triệu đồng)

Morning Standard MT

299

299

-

Morning Standard

329

329

-

Morning Deluxe

355

349

-6

Morning Luxury

393

383

-10

Kia Morning 2020 được khuyến mại gì trong tháng 12 không?

Ngoài ra, để biết thêm chi tiết, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý bán xe kia morning 2020 để nhận báo giá xe tốt nhất.

Giá lăn bánh Kia Morning GT-Line và X-Line

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

439.000.000

439.000.000

439.000.000

439.000.000

439.000.000

Phí trước bạ

26.340.000

21.950.000

26.340.000

24.145.000

21.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.585.000

6.585.000

6.585.000

6.585.000

6.585.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

494.305.700

489.915.700

475.305.700

473.110.700

470.915.700

Giá lăn bánh Kia Morning Standard MT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

299.000.000

299.000.000

299.000.000

299.000.000

299.000.000

Phí trước bạ

17.940.000

14.950.000

17.940.000

16.445.000

14.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.485.000

4.485.000

4.485.000

4.485.000

4.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

339.320.700

336.330.700

320.320.700

318.825.700

317.330.700

Giá lăn bánh Kia Morning Standard

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

329.000.000

Phí trước bạ

19.740.000

16.450.000

19.740.000

18.095.000

16.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

4.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

371.120.700

367.830.700

352.120.700

350.475.700

348.830.700

Giá lăn bánh Kia Morning Deluxe

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

349.000.000

Phí trước bạ

20.940.000

17.450.000

20.940.000

19.195.000

17.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

5.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

392.320.700

388.830.700

373.320.700

371.575.700

369.830.700

Giá lăn bánh Kia Morning Luxury

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

383.000.000

Phí trước bạ

22.980.000

19.150.000

22.980.000

21.065.000

19.150.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

5.745.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

428.360.700

424.530.700

409.360.700

407.445.700

405.530.700

Thông tin xe Kia Morning 2020

Ngoại thất

Diện mạo của Kia Morning 2020 đã lột xác đáng kể. Sự thay đổi rõ rệt nhất nằm ở lưới tản nhiệt với thiết kế tinh chỉnh mới trên hình dạng mũi hổ truyền thống. Bản GT-Line có thêm điểm nhấn là đường chỉ đỏ ở chi tiết này và 2 bên thân xe cũng như phía cản sau.

Hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng được nâng cấp lên bóng LED cho đèn định vị ban ngày và đèn hậu. Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy...

Nội thất

4441-giaxeoto712a

Kia Morning có kích thước tổng thể là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở 2.400 mm. Thế hệ mới sở hữu không gian rộng rãi và thoáng mát hơn so với trước.

Điểm nhấn đáng chú ý trên Kia Morning là màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi, thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc hạng A. Các trang bị khác trên xe có thể kể đến như hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng bọc da, đồng hồ đa thông tin phía sau kết hợp màn hình LCD 4,2 inch,...

Ghế ngồi trên Kia Morning mới đều được bọc da, riêng bản GT-Line có thêm đường viền và chỉ khâu màu đỏ. Trong khi bản X-Line sử dụng chỉ khâu màu xanh lá. Tất cả các phiên bản đều trang bị ghế chỉnh tay 6 hướng.

Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L và tăng lên 1.010L khi hàng ghế thứ 2 được gập xuống.

Động cơ và khả năng vận hành

Kia Morning sử dụng động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L 4 xi lanh thẳng hàng cho phép xe đạt công suất 86 mã lực và mô-men xoắn 120 Nm. Động cơ này kết hợp với hộp số tự động 4 cấp hoặc hộp số sàn 5 cấp.

Chiếc xe cỡ nhỏ Kia Morning nhận được nhiều đánh giá tích cực khi mang đến cảm giác lái thú vị và vận hành ổn định. Bên cạnh đó, khả năng tiết kiệm nhiên liệu ở mức 6.5L/100 km cũng là điểm cộng giúp Kia Morning chinh phục khách hàng Việt.

Nhìn chung với khá nhiều ưu điểm về tính ứng dụng, Kia Morning là sự lựa chọn hàng đầu trong tầm giá 300 triệu đồng. Ngoài ra, Kia Morning còn được trang bị đầy đủ hệ thống an toàn phù hợp cho một dòng xe đô thị cỡ nhỏ như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 2 túi khí...

4443-giaxeoto712b

Thông số kỹ thuật Kia Morning 2020 tại Việt Nam

Thông số

Morning Standard MT

Morning Standard

Morning Deluxe

Morning Luxury

Ngoại thất

Đèn pha chiếu xa - chiếu gần

Halogen

Halogen Projector

Đèn pha tự động

-

-

-

Đèn LED chạy ban ngày

-

-

-

Đèn phanh lắp trên cao

-

-

Đèn sương mù phía trước

Halogen

Projector

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Mạ Chrome

Cánh hướng gió phía sau

Cụm đèn hậu dạng LED

-

-

-

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu

Gập cơ

Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Ồp cản sau cá tính

-

-

-

Ốp hông thể thao

-

-

-

Nội thất

Vô lăng bọc da

-

-

Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh

-

-

-

Vô lăng điều chỉnh hai hướng

Hệ thống giải trí

CD 4 loa

DVD 4 loa

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Ghế ngồi

Simili

Da 1 tone

Da 2 tone

Tấm lót khoang hành lý

-

-

-

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

-

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

-

Khóa cửa điều khiển từ xa

-

-

Khóa cửa trung tâm

Túi khí

-

-

1

2

Camera lùi

-

-

-

Động cơ

Kiểu

Xăng, Kappa 1,25L DOHC

Dung tích xi lanh

1.248 cc

Công suất cực đại

86Hp / 6000rpm

Mô men xoắn cực đại

120Nm / 4000rpm

Hộp số

5MT

4AT

Giá lăn bánh xe Mercedes E200 ngày 7/12/2020 trên toàn quốc

Cập nhật giá xe Mercedes E200 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Mercedes ...

Bảng giá xe VinFast President tháng 12/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe VinFast President 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast President tháng 12/2020 tại ...

Bảng giá xe Peugeot tháng 12/2020 mới nhất

Cập nhật bảng giá xe Peugeot 2020 mới nhất tại việt Nam: Giá xe ô tô Peugeot 5008, Peugeot 3008, 508, 308, Peugeot Traveller​... tháng ...

Minh Phương